Dấu câu trong tiếng Anh?

Hỏi:Xin hãy hướng dẫn tôi cách sử dụng dấu trong tiếng Anh, càng nhiều càng tốt?Trả lời:                   Dấu câu Dấu-Tên tiếng Anh Tên tiếng Việt Sử dụng ( . ) Period Dấu chấm. Kết thúc một câu: Dinner was delicious. ( ? ) Question Mark Dấu chấm hỏi. Kết thúc một câu và biểu thị sự hỏi: What time is it? ( ! ) Exclamation

Hỏi:
Xin hãy hướng dẫn tôi cách sử dụng dấu trong tiếng Anh, càng nhiều càng tốt?

Trả lời:                  

Dấu câu
Dấu-Tên tiếng Anh

Tên tiếng Việt

Sử dụng

( . ) Period

Dấu chấm.

Kết thúc một câu: Dinner was delicious.

( ? ) Question Mark

Dấu chấm hỏi.

Kết thúc một câu và biểu thị sự hỏi: What time is it?

( ! ) Exclamation Point

Dấu chấm thang.

Kết thúc một câu và biểu thị sự nhấn mạnh hoặc sự kích động: Watch out for that tree!

( , ) Comma

Dấu phẩy.

Biểu thị một quãng ngắt (break) trong một câu hoặc nêu trực tiếp ra một người hoặc một nhóm người (đặc biệt trong văn nói): Mary, listen to me.

 

Chia tác những thứ sau:

- Hai hoặc nhiều hơn tính từ: He is a charming, attentive listener.

- Những phần của một danh sách: Please buy eggs, milk, butter and flour.

- Tên của một khu vực và một khu vực khác lớn hơn bao trùm nó: I live in Salt Lake City, Utah.

- Hai mệnh đề độc lập: The waiter still hasn’t taken our order, and the play starts in five minutes.

- Trích dẫn trực tiếp: Quoth the raven, “Nevermore.”

( ; ) Semicolon           

Dấu chấm phẩy

Hai mệnh đề có liên quan nhưng độc lập với nhau: I asked Anne to look at my computer; she has a knack for them.

 

Chia tách nhiều nhóm các món đồ đã chưa sẵn dấu phẩy (,)

- For our wedding colors, I chose white, the color of innocence; red, the color of passion; and yellow, the color of lemons.

- I have lived in Detroit, Michigan; Paris, France; and Sydney, Australia.

 

( : ) Colon

Dấu hai chấm

Bắt đầu một danh sách

For Christmas, I would like the following presents: a hula hoop, a hippopotamus, and my two front teeth.


Giới thiệu một mệnh đề mở rộng từ mệnh đề đứng trước dấu hai chấm

And so, my fellow Americans: ask not what your country can do for you—ask what you can do for your country.

( - ) Hyphen

Dấu gạch nối

Thêm một tiền tố: Trans-Atlantic flights are costly.

 

Tạo ra một từ ghép: Spider-Man is my favorite superhero.

 

Khi viết số dưới dạng chữ: I have lived in this house for thirty-three years.

(– or —) Dash

Dấu gạch ngang

Để chen một câu vào một câu khác hoặc chen vào các câu chen vào giữa (parenthetical phrase): Johnny asked me—with a straight face, I might add—if he could borrow the car for the weekend.

( “ ) Double Quotation

Dấu ngoặc kép

Chứa đựng một lời trích dẫn trực tiếp “If you pick up a starving dog and make him prosperous, he will not bite you. This is the principal difference between a dog and a man.”

( ‘ ) Single Quotation

Dấu nháy, dấu nháy đơn

Biểu thị sự sở hữu: I believe that is Allen’s pen.

 

Biểu thị sự rút gọn: I know it’s his because of the distinct monogram.

 

Biểu thị một lời trích dẫn trong một lời trích dẫn: He told me just last week, “I do enjoy this monogrammed pen. My wife said, ‘Allen, it isn’t like people go around mistaking your pens for theirs all day.’”

( ( ) ) Parentheses

Ngoặc đơn.

Biểu thị sự giải thích, làm rõ: Please bring home some real butter (as opposed to margarine).

 

Biểu thị một lời giải thích sau hoặc là một ý kiến cá nhân: Anyone can edit Wikipedia (not that there’s anything wrong with that).

( … ) Ellipsis

 

Dấu ba chấm

Biểu thị phần còn thiếu của một từ, một câu.
Jan was born on . . . Street in Warsaw.

Sử dụng trong một câu trích dẫn để biểu thị chưa trích dẫn hết.

“…. Where is she?” Tom said.

Đặc biệt lưu ý: Người Việt khi viết tiếng Anh hay dùng dấu ba chấm để biểu thị chữ so forth (vân vân và vân vân). Cách này là sai hoàn toàn!

( [ ] ) Square brackets

Dấu ngoặc vuông

Thêm thông tin làm rõ một câu trích dẫn trực tiếp (các thông tin trong [ ] trong câu được trích dẫn không có, chỉ là thêm vào dự vào văn cảnh-context)
“Books used [in classes] show methods of finding information but not much information in preparation of the review [italics added]”

( / ) Slash

Dấu gạch chéo

Biểu thị một sự chọn lựa giữa hai từ
He/she will be fine.

Để phân định hàng khi viết trong cùng một câu không xuống hàng (đặc biệt khi viết các đoạn thơ)
Love alters not with his brief hours and weeks / But bears it out even to the edge of doom.

Từ rút gọn
He leave w/o her.
Without = w/o