Những từ tiếng Anh dài nhất là gì?
Theo từ điển Oxford, những từ dài nhất trong tiếng Anh gồm:
- antidisestablishmentarianism sự chống lại việc giải tán nhà thờ Anh giáo - 28 chữ
- floccinaucinihilipilification sự đánh giá thứ gì đó là vô giá trị - 29 chữ
- pneumonoultramicroscopicsilicovolcanoconiosis một loại bệnh phổi - 45 chữ
Thực sự ra bạn ít khi nào thấy những từ này được dùng trong đời sống: chúng chỉ là câu trả lời cho câu hỏi: từ dài nhất là gì. Về mặt tuyệt đối, có một từ tiếng Anh được công nhận là dài nhất ở nước Anh là một khu vực ở xứ Wales tên là Llanfairpwllgwyngyllgogerychwyrndrobwllllantysiliogogogoch; và dĩ nhiên, người ta thường viết gọn nó thành Llanfair PG (không ai muốn ghi địa chỉ gửi thư tới một vùng tên gọi là L……h phải không). Trong ấn bản 20 cuốn của từ điển Oxford (ấn bản được cho là bao gồm toàn bộ các từ ngữ đang dùng trong tiếng Anh) thì có những từ khác rất dài, đa số đều có tính kỹ thuật:
- otorhinolaryngological - 22 chữ
- immunoelectrophoretically - 25 chữ
- psychophysicotherapeutics - 25 chữ
- thyroparathyroidectomized - 25 chữ
- pneumoencephalographically - 26 chữ
- radioimmunoelectrophoresis - 26 chữ
- psychoneuroendocrinological - 27 chữ
- hepaticocholangiogastrostomy - 28 chữ
- spectrophotofluorometrically - 28 chữ
- pseudopseudohypoparathyroidism - 30 chữ
Nhiều người đôi lúc hỏi tên gọi của các DNA có thể được cho là từ tiếng Anh dài nhất không? Câu trả lời là không. Vì chúng được xem là các tên hóa học thay vì những từ thật sự có nghĩa. Và những cái tên chính thức của các cấu trúc hóa học cũng như vậy. Chúng có thể dài vô hạn (ví dụ aminoheptafluorocyclotetraphosphonitrile, dài 40 từ). Và chúng không được xem là ‘từ’ (word) theo nghĩa của từ này.