Tiền tố phủ định?

HỏiXin cho biết tiền tố phủ định có những từ nào phổ biến?Đáp Như chúng ta điều biết, tiếng Anh có một loại câu gọi là câu phủ định có ý nghĩa ngược lại với câu khẳng định. Và tiền tố cũng có loại có tính phủ định dùng để tạo ra các từ có tính phủ định. Sau đây là một vài tiền tố có tính phủ định: a-, dis-, il-, im-, in-, ir-, non-,

Hỏi
Xin cho biết tiền tố phủ định có những từ nào phổ biến?


Đáp

Như chúng ta điều biết, tiếng Anh có một loại câu gọi là câu phủ định có ý nghĩa ngược lại với câu khẳng định. Và tiền tố cũng có loại có tính phủ định dùng để tạo ra các từ có tính phủ định.

Sau đây là một vài tiền tố có tính phủ định: a-, dis-, il-, im-, in-, ir-, non-, un-.

Ví dụ  tiền tố un- có thể được thêm vào happy (hạnh phúc) để tạo ra tính từ phủ định unhappy (không hạnh phúc).

 Câu khẳng định

 

Câu phủ định với tiền tố phủ định

 

Câu phủ định với trạng từ phủ định not

Tom is happy.

 

Tom is unhappy.

 

Tom is not happy.

Hai câu phủ định phía trên không có gì khác nhau, chúng chỉ dùng hai cách khác nhau để tạo nên câu phủ định.

Cách sử dụng tiền tố phủ định
 
Từ dùng a- như là tiền tố phủ định luôn bắt đầu bằng một phụ âm

khẳng định

phủ định

political

apolitical

sexual

asexual

typical

atypical


Từ dis- có thể đi với một từ bắt đầu bằng nguyên âm hay phụ âm

khẳng định

phủ định

agree

disagree

comfort

discomfort

mount

dismount

orient

disorient


il- chỉ đi với từ bắt đầu bằng l

khẳng định

phủ định

legal

illegal

legible

illegible

literate

illiterate

logical

illogical


Từ -im chỉ được dùng với các từ bắt đầu bằng mp.

khẳng định

phủ định

mobile

immobile

moral

immoral

perfect

imperfect

possible

impossible


in- được dùng với hầu hết các từ, trừ các từ bắt đầu bằng (i và u)

khẳng định

phủ định

accurate

inaccurate

eligible

ineligible

organic

inorganic

decent

indecent

sane

insane

Chú ý: nhiều từ bắt đầu với i đã phủ định sẵn. Ví dụ:

incline

indulge

insist

invoke


ir- chỉ đi với r.

khẳng định

phủ định

rational

irrational

reconcilable

irreconcilable

regular

irregular

resistible

irresistible


non- đi với hầu hết tất cả các từ

khẳng định

phủ định

conformist

nonconformist

essential

nonessential

fiction

nonfiction

sense

nonsense


un- cũng đi với tất cả các từ

khẳng định

phủ định

able

unable

interesting

uninteresting

usual

unusual

comfortable

uncomfortable

helpful

unhelpful

prepared

unprepared


Nên nhớ, không phải mọi từ với một tiền tố phủ định đểu có nghĩa là phủ định. Ví dụ: alike có nghĩa là not like