Xin cho biết các tiền tố và hậu tố phổ biến nhất trong tiếng Anh?

Hỏi:Xin cho biết các tiền tố và hậu tố phổ biến nhất trong tiếng Anh?   Trả lời:   Tiền tố phổ biến nhất   Tiền tố Ý nghĩa (tiếng Anh) Ý nghĩa (tiếng Việt) Ví dụ anti- against chống lại, ngược lại antifreeze de- opposite đối lập, chống lại defrost dis-* not, opposite of không, chống lại disagree en-, em- cause to làm encode, embrace fore- before trước forecast in-, im- in trong infield in-, im-, il-, ir-* not không injustice,

Hỏi:
Xin cho biết các tiền tố và hậu tố phổ biến nhất trong tiếng Anh?

 

Trả lời:

 

Tiền tố phổ biến nhất

 

Tiền tố

Ý nghĩa (tiếng Anh)

Ý nghĩa (tiếng Việt)

Ví dụ

anti-

against

chống lại, ngược lại

antifreeze

de-

opposite

đối lập, chống lại

defrost

dis-*

not, opposite of

không, chống lại

disagree

en-, em-

cause to

làm

encode, embrace

fore-

before

trước

forecast

in-, im-

in

trong

infield

in-, im-, il-, ir-*

not

không

injustice, impossible

inter-

between

giữa (hai thứ gì đó)

interact

mid-

middle

giữa, đoạn giữa

midway

mis-

wrongly

sai

misfire

non-

not

không

nonsense

over-

over

trên

overlook

pre-

before

trước

prefix

re-*

again

một lần nữa

return

semi-

half

một nửa

semicircle

sub-

under

dưới

submarine

super-

above

trên

superstar

trans-

across

ngang qua, vượt qua

transport

un-*

not

không

unfriendly

under-

under

bên dưới, ở dưới

undersea

*Phổ biến nhất. Bốn từ này tạo nên 97 từ vựng tạo nên từ tiền tố in trong sách tiếng Anh dùng trong trường học

 

Hậu tố phổ biến nhất

 

Hậu tố

Ý nghĩa (tiếng Anh)

Ý nghĩa (tiếng Việt)

Ví dụ

-able, -ible

can be done

có thể làm được

comfortable

-al, -ial

having characteristics of

có tính chất của

personal

-ed*

past-tense verbs

tạo từ thì quá khứ

hopped

-en

made of

được làm từ

wooden

-er

comparative

tính từ so sánh

higher

-er,

one who

người làm gì đó

worker, actor

-est

comparative

tính từ so sánh

biggest

-ful

full of

đầy, có

careful

-ic

having characteristics of

có tính chất, có tính

linguistic

-ing*

verb form/

present participle

dạng động từ/thì hiện tại tiếp diễn

running

-ion, -tion,

-ation, ition

act, process

hành động, diễn biến, sự

occasion, attraction

-ity, -ty

state of

trạng thái

infinity

-ive, -ative, -itive

adjective form of a noun

dạng tính từ của danh từ

plaintive

-less

without

không có

fearless

-ly*

characteristic of

có tính chất, có tính

quickly

-ment

action or process

hành động hay diễn biến

enjoyment

-ness

state of, condition of

trạng thái, điều kiện của

kindness

-ous, -eous, -ious

possessing the qualities of

có tính

joyous

-s, -es*

more than one

hơn một (dùng tạo số nhiều)

books, boxes

-y

characterized by

có tính

happy

*Phổ biến nhất. Bốn từ này tạo nên 97 từ vựng tạo nên từ tiền tố in trong sách tiếng Anh dùng trong trường học