10 từ ngắn hay dùng trong tiếng Anh?

Hỏi:Tôi đọc một số văn bản từ nước Anh thì thấy họ dùng từ khá phức tạp, trong khi văn bản từ Mỹ thì dùng từ đơn giản hơn và ngắn hơn. Đối với tôi thì tôi thấy viết theo kiểu Mỹ dễ dàng hơn và dễ hơn. Liệu bạn có thể cung cấp cho tôi một số từ mà người Mỹ hay dùng để tham khảo được không? Đáp: Câu hỏi của bạn là một câu hỏi rất thú vị. Đầu

Hỏi:
Tôi đọc một số văn bản từ nước Anh thì thấy họ dùng từ khá phức tạp, trong khi văn bản từ Mỹ thì dùng từ đơn giản hơn và ngắn hơn. Đối với tôi thì tôi thấy viết theo kiểu Mỹ dễ dàng hơn và dễ hơn. Liệu bạn có thể cung cấp cho tôi một số từ mà người Mỹ hay dùng để tham khảo được không?

Đáp:

  1. Câu hỏi của bạn là một câu hỏi rất thú vị. Đầu tiên, tôi xin xác nhận nhận định của bạn, người Anh có vẻ sử dụng tiếng Anh phức tạp hơn người Mỹ dùng tiếng Anh. Bạn có thể gói gọn điều này qua một câu: “người Anh thích tiếng Anh dài và người Mỹ thích tiếng Anh ngắn”.

    Tuy nhiên, không phải lúc nào từ ngắn hơn cũng tốt hơn, đặc biệt trong các văn bản trang trọng như thiệp mời tiệc cưới chẳng hạn. Nhưng trong đa số các trường hợp, viết ngắn sẽ thoải mái hơn cho cả người đọc lẫn người viết.

    Vì không rõ bạn muốn hỏi cụ thể việc gì (vấn đề bạn hỏi khá là rộng) tôi mạng phép cho rằng bạn muốn hỏi các từ ngắn phổ thông mà ta thường hay dùng khi viết văn. Tôi sau đây xin cung cấp danh sách 10 từ mà người dùng tiếng Anh hay gọi là Ten Good Small Words (Mười từ tiếng Anh ngắn tốt lành)

       1.  About
            tương đương as regards, concerning the matter of, in connection with, in respect to, pertaining to, and with regard to.

  1. After
    tương đương với subsequent to.
  2. Because
    tương đương với based on the fact that, due to the fact that, for the reason that, in view of the fact that, on the grounds that, and owing to the fact that.
  3. Can
    tương đương với have the capability to.
  4. During
    tương đương với during the course ofduring the time that.
  5. If
    tương đương với in the event thatif conditions are such that.
  6. Now
    tương đương với at the present point, at the present time, và at this point in time.
  7. To
    tương đương với in order toso as to be able to.
  8. Until
    tương đương với until such time as.
  9. With
    tương đương với through the use oftogether with.