Câu đơn (Simple sentence)
Câu đơn là dạng câu chỉ có duy nhất một mệnh đề
The children were laughing.
John wanted a new bicycle.
All the girls are learning English.
Câu ghép (compound sentences):
Câu phức là dạng câu có hai mệnh đề hoặc nhiều hơn
(We stayed behind) and (finished the job)
(We stayed behind) and (finished the job), then (we went home)
Mệnh đề của một câu ghép được nối với nhau bằng liên từ đẳng lập
John shouted and everybody waved.
We looked everywhere but we couldn’t find him.
They are coming by car so they should be here soon.
Những liên từ đẳng lập phổ biến bao gồm
and – but – or – nor – so – then – yet (FANBOY)
Câu phức (complex sentence)
Một câu phức gồm một mệnh đề chính (mệnh đề chính) và một hoặc nhiều hơn các mệnh đề trạng ngữ. Mệnh đề trạng ngữ thường đến sau mệnh đề chính:
Her father died when she was very young
>>>
Her father died (mệnh đề chính)
when (liên từ phụ thuộc)
she was very young (mệnh đề trạng ngữ)
She had a difficult childhood because her father died when she was very young.
>>>
She had a difficult childhood (mệnh đề chính)
because (liên từ phụ thuộc)
her father died (mệnh đề trạng ngữ)
when (liên từ phụ thuộc)
she was very young (mệnh đề trạng ngữ).
Một số mệnh đề phụ thuộc có thể đứng trước mệnh đề chính:
Although a few snakes are dangerous most of them are quite harmless
>>>
Although (liên từ phụ thuộc)
some snakes are dangerous (mệnh đề trạng ngữ)
most of them are harmless (mệnh đề chính).
Một câu có thể có cả mệnh đề quan hệ lẫ mệnh đề kết hợp:
Although she has always lived in France, she speaks fluent English because her mother was American and her father was Nigerian
>>>
Although (liên từ phụ thuộc)
she has always lived in France (mệnh đề trạng ngữ),
she speaks fluent English (mệnh đề chính)
because (liên từ phụ thuộc)
her mother was American (mệnh đề trạng ngữ)
and (liên từ kết hợp)
her father was Nigerian (mệnh đề trạng ngữ).
Có 7 kiểu mệnh đề trạng ngữ chính:
| Các liên từ chính |
Mệnh đề đối lập | although; though; even though; while; |
Mệnh đề lý do | because; since; as |
Mệnh đề chỉ nơi chốn | where; wherever; everywhere |
Mệnh đề chỉ mục đích | so that; so; because + want |
Mệnh đề chỉ kết quả | so that; so … that; such … that |
Mệnh đề chỉ thời gian | when; before; after; since; while; as; as soon as; by the time; until |
Mệnh đề điều kiện | if; unless; provided (that); as long as |