Câu tường thuật phần 6: Động từ khiếm khuyết (modal) trong câu tường thuật

Thay đổi động từ khiếm khuyến (modal) trong câu tường thuật Cũng giống như thì, động từ khiếm khuyết cũng sẽ thay đổi trong câu tường thuật nếu nội dung không đúng hoặc lỗi thời. Câu trực tiếp Câu tường thuật can (khả năng, hiện tại) could can (khả năng, tương lai) would be able to may (sự khả thi) might may (sự cho phép, hiện tại) could may (sự cho phép, tương lai) would be allowed to must (sự tuân lệnh/ra lệnh, hiện tại) must /

Thay đổi động từ khiếm khuyến (modal) trong câu tường thuật

Cũng giống như thì, động từ khiếm khuyết cũng sẽ thay đổi trong câu tường thuật nếu nội dung không đúng hoặc lỗi thời.

Câu trực tiếp

Câu tường thuật

can (khả năng, hiện tại)

could

can (khả năng, tương lai)

would be able to

may (sự khả thi)

might

may (sự cho phép, hiện tại)

could

may (sự cho phép, tương lai)

would be allowed to

must (sự tuân lệnh/ra lệnh, hiện tại)

must / had to

must (sự tuân lệnh/ra lệnh, tương lai)

must / would have to

needn't (sự cần thiết, hiện tại)

didn't have to / didn't need to

needn't (sự cần thiết, tương lai)

wouldn't have to

shall (thời gian trong tương lai)

would

shall (đề nghị, chào mời)

should

will

would

Những động từ khiếm khuyết sau không đổi:

could
would
might
must
(deduction)
mustn't
had better
should
ought to
used to