gia đình, tag của

, Trang 1
Học từ vựng bằng hình ảnh: Thành viên trong gia đình (Family Members)

Học từ vựng bằng hình ảnh: Thành viên trong gia đình (Family Members)

New words: grandmother /ˈɡræm.mʌð.ɚ/ bà nội, bà ngoại grandfather /ˈɡræn.fɑː.ð.ɚ/ ông nội, ông ngoại aunt /ænt/ cô, dì uncle /ˈʌŋ.kl̩/ chú, bác mother /ˈmʌð.ɚ/ mẹ father /ˈfɑː.ð.ɚ/ cha father-in-law /ˈfɑː.ðɚ.ɪn.lɑː/ cha vợ, cha chồng
Bài 7 : Gia đình

Bài 7 : Gia đình

1. Read Charlotte's words and write the names of the people on the family tree'My name's Charlotte. I'm married to John. We have two children, Stephen and Sylvia. My mum's name is Theresa and my father is called Alan. I have two sisters and a
Đứa con và người mẹ

Đứa con và người mẹ

Đứa con và người mẹ Một đứa con tò mò hỏi mẹ mình: 'Mẹ ơi, vì sao tóc mẹ lại có vài sợi bạc vậy?' Người mẹ nghe vậy liền trả lời: 'Bởi vì con đấy, con yêu. Mỗi việc làm chưa tốt của con sẽ làm tóc mẹ bạc đi một sợi' Đứa con ngây thơ đáp lời: 'Giờ
gia đình, tag của , 17/12/2024 13:44:56
Từ khóa tìm kiếm liên quan tag gia đình
gia đình, tag của , nội dung mới nhất về gia đình, Trang 1

Web Học Tiếng Anh Miễn Phí, Tiếng Anh Giao Tiếp, Tiếng Anh Phỏng Vấn Xin Việc Làm, Tiếng Anh Cơ Bản, Tiếng Anh Du Lịch. Học tiếng Anh SGK... Nhanh dễ dàng và miễn phí vĩnh viễn

WebHocTiengAnh miễn phí vĩnh viễn với hàng nghìn tình huống song ngữ, hình ảnh và bài nghe đầy đủ. Không ngừng cập nhật mới.

Hãy cùng làm cuộc sống tốt đẹp hơn. Chúng ta giàu có từ trong tâm vì chúng ta luôn biết chia sẻ

gia đình, tag của , Trang 1 gia đình, tag của , Trang 1
Ẩn

THIẾT KẾ WEB BỞI VINADESIGN