Tình huống 85: Kí kết hợp đồng - Tiếng Anh công sở (Việt-Anh)
841. We'll have the contract ready for signature. Chúng tôi đã chuẩn bị sẵn sàng hợp đồng cho việc kí kết. 842. We signed a contract for medicines. Chúng tôi đã kí 1 hợp đồng về y khoa. 843. Mr. Zhang signs the contract on behalf of the China