
Thành ngữ tiếng Anh về hành động-thái độ (1)
accidentally on purpose Cố ý làm việc gì đó, nhưng giả vờ đó là một tai nạn. I accidentally-on-purpose erased his email address, so I couldn't contact him again.Tôi vờ là xóa hết địa chỉ thư điện tử của anh ta, để tôi khỏi phải gửi thư cho anh