thành ngữ, tag của

, Trang 6
Lay up against a rainy day - 218 câu thành ngữ tiếng Anh

Lay up against a rainy day - 218 câu thành ngữ tiếng Anh

lay up against a rainy day Lo trước tính sau. Ví dụ A: I've spent quite a little money on clothes. Tôi mới sắm mấy bộ quần áo đấy. B: I know you are well-off , but you'd better lay up against a rainy day Tôi biết bạn rất sung túc, nhưng bạn nên lo
Decrepit before one's age - 218 câu thành ngữ tiếng Anh

Decrepit before one's age - 218 câu thành ngữ tiếng Anh

decrepit before one's age già trước tuổi Ví dụ A: Why don't you like George? Vì sao bạn không thích Geogre? B: Because he lacks animal spirits and his appearance looks decrepit before his age. Vì anh ta chẳng sôi nổi gì cả và ngoại hình thì trông
The truth will out.- 218 câu thành ngữ tiếng Anh

The truth will out.- 218 câu thành ngữ tiếng Anh

The truth will out. Cây kim dấu trong bọc lâu ngày cũng lòi ra. Ví dụ A: How come the murder happened? Vì sao vụ giết người lại diễn ra vậy? B: Who knows? But the police are looking into it , and I think the truth will out soon. Ai mà biết. Nhưng
Be in deep water - 218 câu thành ngữ tiếng Anh

Be in deep water - 218 câu thành ngữ tiếng Anh

be in deep water Lâm vào hoàn cảnh ngặt nghèo, dầu sôi lửa bỏng. Ví dụ A: How were those refugees in the concentration camp? Những người dân tỵ nạn trong trại tập trung thế nào rồi? B: They were really in deep water and oppressed every day. Họ đang
Unstable as water - 218 câu thành ngữ tiếng Anh

Unstable as water - 218 câu thành ngữ tiếng Anh

unstable as water Thay đổi như chong chóng, thay lòng đổi dạ. Ví dụ A: I t's said that the man divorced his wife , didn't he? How come? Nghe nói anh ta đã ly dị vợ, đúng không? Vì sao vậy? B: Yes , they got divorced , for his wife was unstable as
Be hand and/in glove with - 218 câu thành ngữ tiếng Anh

Be hand and/in glove with - 218 câu thành ngữ tiếng Anh

be hand and/in glove with hợp nhau như nước với sữa, rất hợp nhau Ví dụ A: D o the couple get along well with each other? Cặp đó rất hợp nhau phải không? B: Precisely. They are hand and/in glove with each other. Đúng vậy. Họ rất hợp nhau Ghi chú
Return good for evil - 218 câu thành ngữ tiếng Anh

Return good for evil - 218 câu thành ngữ tiếng Anh

return good for evil Lấy ân báo oán Ví dụ A: Is it right that I revenge myself on him? Việc tôi trả thù anh ta có đúng không? B: It depends. But I think it better to return good for evil. Cái đó còn tùy. Nhưng tôi nghĩ tốt hơn nên lấy ân báo oán.
Willows are weak yet they bind other wood. - 218 câu thành ngữ tiếng Anh

Willows are weak yet they bind other wood. - 218 câu thành ngữ tiếng Anh

Willows are weak yet they bind other wood. Lạt mềm buộc chặt, lấy nhu thắng cương Ví dụ A: I don't think it right that you often argue with your husband. Tôi không nghĩ thường cãi nhau với chồng là một điều đúng. B: Then , how can I deal with his
A bad compromise is better than a good lawsuit. - 218 câu thành ngữ tiếng Anh

A bad compromise is better than a good lawsuit. - 218 câu thành ngữ tiếng Anh

A bad compromise is better than a good lawsuit. dĩ hòa vi quý Ví dụ A: You'd better not enter a lawsuit against him for blackening your name. Bạn không nên kiện anh ta vì bôi nhọ tên tuổi bạn. B: Then what can I do? Vậy thì tôi nên làm gì? A: You
Throw a straw against the wind - 218 câu thành ngữ tiếng Anh

Throw a straw against the wind - 218 câu thành ngữ tiếng Anh

throw a straw against the wind Châu chấu đá xe, lấy trứng chọi đá Ví dụ A: I 'll challenge the world boxing champion. Tôi sẽ thách đấu với nhà vô địch quyền anh thế giới. B: Oh , no. You'd better not , or you'll be a dead man because you just throw
Set a good example for/to others - 218 câu thành ngữ tiếng Anh

Set a good example for/to others - 218 câu thành ngữ tiếng Anh

set a good example for/to others Nêu gương cho kẻ khác Ví dụ A: Don't ask others to behave themselves all the time. You have to set a good example for/to them too Đừng luôn miệng yêu cầu người khác hành xử tốt, bạn phải làm gương cho họ đi chớ. B:
Set a fox to keep the geese - 218 câu thành ngữ tiếng Anh

Set a fox to keep the geese - 218 câu thành ngữ tiếng Anh

set a fox to keep the geese dẫn sói về nhà, cõng rắn cắn gà nhà Ví dụ A: You'd better keep yourself away from him. Bạn nên tránh xa khỏi anh ta B: Thank you for your advice. I know I'll set a fox to keep the geese if I take him for a good friend.
Plume oneself on - 218 câu thành ngữ tiếng Anh

Plume oneself on - 218 câu thành ngữ tiếng Anh

plume oneself on Tự hào, hãnh diện Ví dụ A: I've won a scholarship to Harvard. Tôi vừa nhận được học bổng đi Harvard. B: I plume myself on you. Tôi rất tự hào về bạn. Ghi chú Synonym: be proud of; pride oneself on; take pride in
To one's heart's content - 218 câu thành ngữ tiếng Anh

To one's heart's content - 218 câu thành ngữ tiếng Anh

to one's heart's content Vừa lòng, hài lòng, cảm thấy mỹ mãn Ví dụ A: I owe you a meal. Let me treat you tonight , O.K.? Tôi nợ bạn một bữa ăn. Tối nay để tôi đãi bạn một bữa nhé, đồng ý không? B: Why not? If you do so , it's to my heart's content.
Carry fire in one hand and water in the other - 218 câu thành ngữ tiếng Anh

Carry fire in one hand and water in the other - 218 câu thành ngữ tiếng Anh

carry fire in one hand and water in the other Đứng núi này trông núi nọ, sớm nắng chiều mưa Ví dụ A: I don't know why Tome never did anything successful. Tôi không hiểu vì sao Tom không bao giờ làm gì thành công cả? B: It's quite easy to know , for
thành ngữ, tag của , nội dung mới nhất về thành ngữ, Trang 6

Web Học Tiếng Anh Miễn Phí, Tiếng Anh Giao Tiếp, Tiếng Anh Phỏng Vấn Xin Việc Làm, Tiếng Anh Cơ Bản, Tiếng Anh Du Lịch. Học tiếng Anh SGK... Nhanh dễ dàng và miễn phí vĩnh viễn

WebHocTiengAnh miễn phí vĩnh viễn với hàng nghìn tình huống song ngữ, hình ảnh và bài nghe đầy đủ. Không ngừng cập nhật mới.

Hãy cùng làm cuộc sống tốt đẹp hơn. Chúng ta giàu có từ trong tâm vì chúng ta luôn biết chia sẻ

thành ngữ, tag của , Trang 6 thành ngữ, tag của , Trang 6
Ẩn

THIẾT KẾ WEB BỞI VINADESIGN