từ vựng, tag của

, Trang 3
Học từ vựng bằng hình ảnh: Thiên tai (Natural Disasters)

Học từ vựng bằng hình ảnh: Thiên tai (Natural Disasters)

New Words Natural disaster: thiên tai Drought /drɑʊt/ hạn hán Earthquake /ˈɜrθˌkweɪk/ động đất Flood /flʌd/ lũ lụt Hurricane /ˈhɜr·əˌkeɪn/ bão Landslides /ˈlændˌslɑɪd/ lở đất mudslide /ˈmʌdˌslɑɪd/ trượt bùn Thunderstorm /ˈθʌn·dərˌstɔrm/
Học từ vựng bằng hình ảnh: Môi trường (The Environment)

Học từ vựng bằng hình ảnh: Môi trường (The Environment)

New Words mountain /ˈmɑʊn·tən/ núi non peak /pik/ đỉnh núi lake /leɪk/ hồ nước forest /ˈfɔr·əst/ rừng rậm waterfall /ˈwɔ·t̬ərˌfɔl/ thác nước stream /strim/ dòng suối, dòng nước nhỏ sea /si/ biển rock /rɑk/ đá, đá ngầm (sea rock)
Học từ vựng bằng hình ảnh: Nhiệt độ và mùa (Temperature and Season)

Học từ vựng bằng hình ảnh: Nhiệt độ và mùa (Temperature and Season)

New Words Temperature /ˈtem·pər·ə·tʃər/ nhiệt độ Fahrenheit /ˈfær·ənˌhɑɪt/ (viết tắt F) độ F Celsius /ˈsel·si·əs/ (viết tắt C) độ C Minus degree / ˈmaɪnəs dɪˈɡriː/ nhiệt độ dướt không (độ âm) hot /hɑt/ nóng warm /wɔrm/ ấm cool /kul/ mát
Học từ vựng bằng hình ảnh: Động từ 2 (Verb 2)

Học từ vựng bằng hình ảnh: Động từ 2 (Verb 2)

New Words: shake /ʃeɪk/ bắt (tay), rung. EX: They are shaking hands kiss /kɪs/ hôn. EX: He is kissing his son. hug /hʌg/ ôm, vòng tay . EX: He is hugging the child. wave /weɪv/ vẫy tay . EX: The Royal couple are waving to the crowd wave
Học từ vựng bằng hình ảnh: Động từ 1 (Verb 1)

Học từ vựng bằng hình ảnh: Động từ 1 (Verb 1)

New Words iron /aɪrn/ ủi, làm phẳng .EX: He is ironing a shirt cook /kʊk/ nấu ăn, làm chín .EX: She is cooking a meal. clean /kliːn/ chùi, rửa.EX: He is cleaning windows sew /soʊ/ may vá .EX: She is sewing sweep /swiːp/ quét, dọn .EX: They
Học từ vựng bằng hình ảnh: Nhà hàng (Restaurant)

Học từ vựng bằng hình ảnh: Nhà hàng (Restaurant)

New Words Starters Khai vị cherry /ˈtʃer.i/ anh đào melon /ˈmel.ən/ dưa smoked salmon /smoʊkt ˈsæm.ən/ cá hồi hun khói pâté with toast /ˈpæteɪ wɪð təʊst/ pate với thịt nướng tomato soup /təˈmeɪˌtoʊ ˈsuːp/ súp cà chua Desserts Tráng miệng
Học từ vựng bằng hình ảnh: Tính từ đối lập 2 (Contrastive Adjectives 2)

Học từ vựng bằng hình ảnh: Tính từ đối lập 2 (Contrastive Adjectives 2)

New words: happy /ˈhæp•i/ hạnh phúc unhappy /ʌnˈhæp•i/ không hạnh phúc sad /sæd/ buồn loud /lɑʊd/ ồn ào quiet /ˈkwɑɪ•ɪt/ yên tĩnh good /gʊd/ tốt bad /bæd/ xấu, tồi, hư hỏng tidy /ˈtɑɪ•di/ gọn gàng untidy /ʌnˈtɑɪ•di/ bê bối dry
Học từ vựng bằng hình ảnh: Tính từ đối lập 1 (Contrastive Adjectives 1)

Học từ vựng bằng hình ảnh: Tính từ đối lập 1 (Contrastive Adjectives 1)

New Words straight /streɪt/ thẳng, ngay ngắn crooked /ˈkrʊk·ɪd/ xiêu vẹo big /bɪg/ lớn large / la:dʒ/ lớn little /ˈlɪt̬·əl/ nhỏ small /smɔl/ nhỏ old /oʊld/ cũ new /nu/ mới cheap /tʃip/ rẻ expensive /ɪkˈspen·sɪv/ mắt open
Học từ vựng bằng hình ảnh: Thành viên trong gia đình (Family Members)

Học từ vựng bằng hình ảnh: Thành viên trong gia đình (Family Members)

New words: grandmother /ˈɡræm.mʌð.ɚ/ bà nội, bà ngoại grandfather /ˈɡræn.fɑː.ð.ɚ/ ông nội, ông ngoại aunt /ænt/ cô, dì uncle /ˈʌŋ.kl̩/ chú, bác mother /ˈmʌð.ɚ/ mẹ father /ˈfɑː.ð.ɚ/ cha father-in-law /ˈfɑː.ðɚ.ɪn.lɑː/ cha vợ, cha chồng
Học từ vựng bằng hình ảnh: Trong nhà bếp (In the Kitchen)

Học từ vựng bằng hình ảnh: Trong nhà bếp (In the Kitchen)

New words: Casserole /ˈkæsəroʊl/ cái xoong Sieve /ˈsɪv/ cái rây Mixing bowl /ˈmɪksɪŋ boʊl/ tô trộn Cook book /ˈkʊk ˈbʊk/ sách dạy nấu ăn Washing-up liquid /ˌwɒʃɪŋ ˈʌp ˈlɪkwəd/ nước rửa chén Scourer /ˈskaʊərər / miếng để lau chùi Tea
Học từ vựng bằng hình ảnh: Việc nhà bếp (Things to do in the kitchen)

Học từ vựng bằng hình ảnh: Việc nhà bếp (Things to do in the kitchen)

What do people do in the kitchen? Người ta làm gì trong nhà bếp? People prepare food in the kitchen. Người ta chuẩn bị thức ăn trong nhà bếp People cook in the kitchen. Người ta nấu ăn trong nhà bếp People sometimes eat in the kitchen. Người
Học từ vựng bằng hình ảnh: Nghề nghiệp (Jobs)

Học từ vựng bằng hình ảnh: Nghề nghiệp (Jobs)

New Words artist /ˈɑːtɪst/ họa sĩ garderner /ˈgɑrd·nər/ người làm vườn disc jockey /dɪsk ˈdʒɒki/ (viết tắt DJ) người chỉnh nhạc, (hiếm) người điều chỉnh âm thanh newsreader /ˈnjuːzriːdər/ phát thanh viên hairdresser /ˈheərˌdres·ər/ thợ làm
20 video học từ vựng tiếng Anh phần 2

20 video học từ vựng tiếng Anh phần 2

Số thứ tự Tên bài viết 1 Learning Vocabulary Video: Physical Description 2 Learning Vocabulary Video: What's the matter? 3 Learning Vocabulary Video: Health care 1 4 Learning Vocabulary Video: Health care 2 5 Learning Vocabulary Video: Describing
My Family là danh từ gì?

My Family là danh từ gì?

Câu hỏi:Xin cho biết 'my family' là danh từ loại nào? Số nhiều hay số ít?Trả lời:Family thuộc một nhóm danh từ gọi là danh từ tập thể (collective nouns hay group names). Ví dụ như: jury, team, family, committee, people… Những danh từ này có một đặc
Xin cho biết sự khác nhau của lease, rent, hire?

Xin cho biết sự khác nhau của lease, rent, hire?

Hỏi:Xin cho biết sự khác nhau của lease, rent, hire?Trả lời:Lease là thuê, mướn nhưng sự thuê mướn ở đây là dài hạn. Thường ít nhất là 1 năm. Thường lease đi với một contract có tính rang buộc, cả người mướn lẫn người cho mướn đều không có quyền bỏ
từ vựng, tag của , nội dung mới nhất về từ vựng, Trang 3

Web Học Tiếng Anh Miễn Phí, Tiếng Anh Giao Tiếp, Tiếng Anh Phỏng Vấn Xin Việc Làm, Tiếng Anh Cơ Bản, Tiếng Anh Du Lịch. Học tiếng Anh SGK... Nhanh dễ dàng và miễn phí vĩnh viễn

WebHocTiengAnh miễn phí vĩnh viễn với hàng nghìn tình huống song ngữ, hình ảnh và bài nghe đầy đủ. Không ngừng cập nhật mới.

Hãy cùng làm cuộc sống tốt đẹp hơn. Chúng ta giàu có từ trong tâm vì chúng ta luôn biết chia sẻ

từ vựng, tag của , Trang 3 từ vựng, tag của , Trang 3
Ẩn

THIẾT KẾ WEB BỞI VINADESIGN