12. How long will you be staying here?
Ông sẽ ở lại Bắc Kinh bao lâu?
13. I hope I’ll be able to show you around here.
Tôi hy vọng sẽ có dịp chỉ cho ông thấy quang cảnh xung quanh đây.
14. Are you going to visit other cities besides Beijing?
Ngoài Bắc Kinh, ông sẽ tham quan các thành phố khác chứ?
15. I will stay with you when you go sight-seeing.
Tôi sẽ ở lại với ông khi ông đi tham quan.
16. My secretary will give you a guilded tour tomorrow.
Ngày mai thư ký của tôi sẽ dẫn ông đi tham quan.
17. I hope you will have time to go to the Great Wall.
Tôi hy vọng ông sẽ dành thời gian đi tham quan Vạn Lý Trường Thành.
Ông có thể gọi điện cho tôi.
19. How can I get in touch with you?
Tôi có thể liên lạc với ông cách nào?
20. We’ll visit our company first tomorrow.
Ngày mai chúng tôi sẽ tham quan công ty.
▶▶▶ Video clip : http://webhoctienganh.com/situtation-2-working-oversea-business-english-for-listening-775.html
Xem thêm: http://banghieu.com.vn/tieu-dung-thong-minh.html
Xem thêm: Mẹo hay mỗi ngày