Các vị trí kế toán yêu cầu tiếng Anh tốt luôn mang đến một mức lương cao hơn nhiều so với vị trí tương tự nhưng không cần đến tiếng Anh, thử sức mình với cuộc phỏng vấn băng Tiếng Anh với vị trí kế toán qua 10 câu hỏi sau nhé!
1, What are the qualities that make for a good accountant? – Theo bạn để làm một kế toán giỏi cần những phẩm chất gì?
2, Tell me about an invoice discrepancy you discovered and how you resolved it? – Hãy nói về một sự chênh lệch hóa đơn bạn phát hiện được và cách giải quyết?
3, Give me examples of the accounting reports you have prepared? – Cho tôi xem ví dụ về các báo cáo kế toán bạn đã chuẩn bị?
4, What is another name for a real account in accounting? Is it a permanent account or a temporary account? – Tên gọi khác cho một tài khoản thật trong kế toán là gì? Nó là tài khoản vĩnh viễn hay tạm thời?
5, Have you ever been involved in an invoice dispute? How did you manage the problem? – Bạn đã bao giờ tham gia vào một cuộc tranh chấp hóa đơn? Bạn làm thế nào để quản lý vấn đề?
6, What do you consider to be the biggest challenge facing the accounting profession today? – Theo bạn, thách thức lớn nhất hiện nay với nghề kế toán là gì?
6, What is difference between account payable and bills payable? – Bạn cho biết sự khác biệt giữa tài khoản thanh toán và hóa đơn thanh toán là gì?
7, What are the steps involved in finalization? – Các bước liên quan đến việc quyết toán là gì?
8, Why do you want to work as an accountant? – Tại sao bạn lại muốn làm công việc kế toán?
9, Which area of accounting are you strongest? Which area of accounting would you like to improve? – Mảng kế toán nào là thế mạnh của bạn? Và bạn muốn cải thiện mảng nào của kế toán?
10, Tell me about a time where you took the lead on an accounting project. What steps did you take to make sure that everybody remained focused on the goal? – Hãy kể về khoảng thời gian mà bạn dẫn đầu một dự án kế toán. Cần những bước nào để đảm bảo rằng tất cả mọi người vẫn tập trung vào mục tiêu.
Notes :
1, “qualities” : /ˈkwɒl.ə.ti/ : là danh từ chỉ phẩm chất, tính chất
2, “discrepancy” /dɪˈskrep.ən.si/ : là danh từ chỉ sự khác nhau, tương phản
3, “prepared” /prɪˈpeəd/ : là tính từ chỉ sự chuẩn bị, sửa soạn
4, “permanent” /ˈpɜː.mə.nənt/ là tính từ chỉ sự luôn luôn, thường xuyên
“temporary” /ˈtem.pər.ər.i/ là tính từ chỉ sự chốc lát, tạm thời
5, “dispute” /dɪˈspjuːt/ là danh từ chỉ sự xung đột, tranh chấp
6, “consider” /kənˈsɪd.ər/ là động từ chỉ sự khảo sát, xem xét
7, “finalization” /ˌfaɪ.nəl.aɪˈzeɪ.ʃən/ là danh từ chỉ quyết toán. Thể động từ của nó là “finalize” /ˈfaɪ.nəl.aɪz/
8, “accountant” /əˈkaʊn.tənt/ là danh từ chỉ kế toán viên, người giữ sổ sách