CẢM ƠN - XIN LỖI - Tiếng Anh giao tiếp cơ bản

MẪU CÂU Thank you! Cảm ơn Thank you very much Cám ơn anh rất nhiều Thank you for taking the time to help Cảm ơn anh đã dành thời gian giúp đỡ tôi Thank you for your help Cảm ơn sự giúp đỡ của anh Thank you for everything Cảm ơn anh về tất cả Thank you for all your trouble Cảm ơn anh đã vì tôi mà chịu phiền phức Thank you just the same Dù thế nào cũng cảm ơn anh Thank you for the compliment Cảm ơn anh

MẪU CÂU

Thank you!
Cảm ơn

Thank you very much
Cám ơn anh rất nhiều

Thank you for taking the time to help
Cảm ơn anh đã dành thời gian giúp đỡ tôi

Thank you for your help
Cảm ơn sự giúp đỡ của anh

Thank you for everything
Cảm ơn anh về tất cả

Thank you for all your trouble
Cảm ơn anh đã vì tôi mà chịu phiền phức

Thank you just the same
Dù thế nào cũng cảm ơn anh

Thank you for the compliment
Cảm ơn anh vì lời khen

Thank you for cheering me up
Cảm ơn anh đã động viên tôi

Thank you for all your hard work
Anh vất vả quá, cảm ơn anh

It’s my pleasure to do something for you
Gíup được anh là niềm vinh hạnh của tôi mà

That’s very kind of you
Anh thật là tốt

That’s very kind, but I’ll have to decline
Điều đó thật tuyệt, nhưng tôi phải khước từ

I appreciate the offer, but it’s too much trouble
Xin cảm ơn lòng tốt của anh, nhưng phiền lắm đấy

I appreciate the offer, but I don’t want to put you out
Thật cảm động trước nhã ý của anh, nhưng tôi không muốn gây phiền hà cho anh

Thanks for offering, but I don’t want to trouble you
Cảm ơn về lời đề nghị, nhưng tôi không muốn làm phiền anh

Thank you for asking, but I don’t have time
Cảm ơn lòng tốt của anh, nhưng tôi không có thời gian

I can’t thank you enough
Tôi không biết nói gì hơn để cảm ơn anh

I owe you one
Tôi chịu ơn anh

I shall remember your kindness
Tôi sẽ ghi nhớ lòng tốt  của anh.

You’ll never know how thankful I am
Anh không biết tôi mang ơn anh như thế nào đâu

You’re welcome
Không có gì

Not at all
Không sao

Don’t mention it
Đừng bận tâm

That’s all right
Không sao đâu

I’m glad I could be of some help to you
Tôi rất vui được giúp đỡ anh chị

I’m terribly sorry that I’ve kept you waiting for so long.
Thành thật xin lỗi anh vì đã để anh phải chờ lâu

I’m sorry for being late
Tôi xin lỗi đã đến muộn

I’m sorry for giving you so much trouble
Làm phiền anh nhiều như vậy, tôi áy náy quá

I hope you will forgive me if I’m not considerate enough
Nếu có điều gì sơ suất, mong anh thứ lỗi

I do apologize for what I said just now
Tôi xin lỗi về những điều tôi vừa nói

I feel ashamed and have nothing to say
Tôi cảm thấy rất hổ thẹn và không biết phải nói thế nào

I guess it’s sort of my fault.
Tôi nghĩ 1 phần là  do lỗi của tôi

I’m the one who should be blamed for it
Tôi mới là người đáng trách

I beg your pardon
Tôi rất xin lỗi

Please forgive me. I really didn’t mean that
Xin thứ lỗi cho tôi. Tôi thực sự không có ý như vậy

It was very careless of me
Đó là sơ suất của tôi

I’m sorry to have kept you waiting
Tôi xin lỗi đã để anh phải chờ

Sorry for not phoning you
Xin lỗi vì đã không gọi điện cho anh

I’m sorry I can’t help you
Tôi xin lỗi, tôi không giúp được gì cho anh

I didn’t mean to hurt your feelings
Tôi không cố ý làm tổn thương anh

I didn’t want to cause you any trouble
Tôi không muốn gây phiền toái cho anh

Well, that’s no one’s fault.
Ồ, không ai có lỗi cả

Everybody makes mistakes
Ai cũng có thể mắc lỗi mà

I don’t know how to apologize to you
Tôi không biết phải xin lỗi anh thế  nào nữa

I just don’t know what to say
Tôi không biết phải nói thế nào

I’m sorry. I have another appointment
Xin lỗi , tôi có hẹn khác rồi

HỘI THOẠI THỰC HÀNH

Hội thoại 1

A: What’s the matter, Giang? You look down
Giang, có chuyện gì xảy ra với anh vậy? Trông anh buồn thế

B: I failed in an interview for a job
Tôi bị trượt phỏng vấn xin việc rồi

A: There are always two sides to everything. You can take it as an experience
Cái gì cũng có 2 mặt của nó.Anh có thể coi nó là 1 lần trải nghiệm

B: Thank you for cheering me up. I feel better now
Cảm ơn anh đã động viên. Bây giờ tôi cảm thấy khá hơn rồi

Hội thoại 2

A: Would you like me to call taxi for you
Chị có muốn tôi gọi taxi cho chị không?

B: Oh, thank you
Ôi, cảm ơn anh

A: Is everything ready for you? Is there anything else I can help you?
Chị đã chuẩn bị xong hết chưa?Tôi có thể làm thêm gì để giúp chị không?

B: No, thanks. I think I can manage it
Không, cảm ơn anh. Tôi nghĩ tôi có thể xoay xở được

A: Well, if you need any more help, just let me know
Vâng, nếu chị cần giúp gì, hãy nói cho tôi biết nhé

B: Thank you very much
Cảm ơn anh rất nhiều

Hội thoại 3

A: I’m sorry for being late
Mình xin lỗi đã đến muộn

B: Why are you late?
Sao cậu đến muộn thế?

A: Because of the traffic jam, I can’t go so fast. I was very anxious, but I should observe the traffic rules
Vì tắc đường nên mình không thể đi nhanh được. Mình đã rất lo lắng, nhưng mình phải chấp hành luật gia thông chứ

B: You’re right. I’m glad because you finally come
Cậu nói đúng. Mình rất vui vì cuối cùng cậu cũng đã đến đây

A: I’m really sorry
Mình thực sự xin lỗi

B: Don’t mention it. Let’s come in. Everyone is waiting for us to start the party
Cậu đừng bận tâm chuyện đó nữa. Chúng ta vào trong thôi. Mọi người đang chờ chúng ta để có thể bắt đầu buổi tiệc đấy.

 ▶▶▶Video: http://webhoctienganh.com/video-thank-you-sorry-basic-english-for-communication-816.html