Tình huống 16: Kiểm tra hàng - Tiếng Anh thương mại (Việt - Anh)
Tình huống 16: Kiểm tra hàng - Tiếng Anh thương mại (Việt - Anh), 31, Vinhnguyen,
, 23/10/2015 21:35:05151. We demanded that before delivering, the goods should be tested and inspected.
Trước khi giao hàng, chúng tôi yêu cầu kiểm tra hàng hóa.
152. Shall we discuss the question of inspection?
Chúng ta sẽ thảo luận vấn đề kiểm tra?
153. It’s not easy to do the commodity inspection.
Rất khó khăn để kiểm tra hàng hóa.
154. We only inspect the cargo with to be discharged here.
Chúng tôi chỉ kiểm tra hàng hóa bốc dỡ trên tàu.
155. The commodities which are judged substandard after shall not be permitted to be exported.
Hàng hóa không đạt tiêu chuẩn sẽ không được xuất khẩu.
156. The samples should meet the requirements of the criteria.
Hàng mẫu nên đáp ứng các yêu cầu tiêu chuẩn.
157. The method of ship is basically visual.
Quan sát là phương pháp chủ yếu kiểm tra hàng hóa trên tàu.
158. How do we define the inspection rights?
Chúng ta định nghĩa các quyền kiểm tra hàng hóa ra sao?
159. I’m afraid there may have been some disputes over the result of the inspection.
Tôi e rằng kết quả kiểm tra hàng hóa có vài sự tranh cãi.
160. Where do you want to re-inspect the goods?
Ông muốn kiểm tra lại hàng hóa ở đâu?
Xem thêm: http://e-marketing.com.vn/kinh-nghiem-hay.html
Xem thêm: Chia sẻ mỗi ngày
Tình huống 16: Kiểm tra hàng - Tiếng Anh thương mại (Việt - Anh) Tiếng anh thương mại, Tiếng Anh Giao Tiếp
Các bài viết liên quan đến Tình huống 16: Kiểm tra hàng - Tiếng Anh thương mại (Việt - Anh), Tiếng anh thương mại, Tiếng Anh Giao Tiếp
- 14/06/2024 5 cách chào khách hàng bằng tiếng Anh 338
- 09/01/2024 Nói tiếng Anh tự nhiên với Phrasal Verb: Holiday - phần 1 640
- 09/01/2024 Nói tiếng Anh tự nhiên với Phrasal Verb: Holiday - phần 2 515
- 19/12/2023 Nói tiếng Anh tự nhiên với Phrasal Verb: Bring up 449
- 25/11/2016 [Tiếng Anh Giao Tiếp] Tình huống: Phong cách thời trang 15518
- 27/08/2013 Tình huống 15: Bốc hàng - Tiếng Anh thương mại (Việt - Anh) 5336
- 27/08/2013 Tình huống 14: Đóng hàng - Tiếng Anh thương mại (Việt - Anh) 6797
- 27/08/2013 Tình huống 13: Mở tài khoản - Tiếng Anh thương mại (Việt - Anh) 5055
- 27/08/2013 Tình huống 12: Đổi tiền - Tiếng Anh thương mại (Việt - Anh) 8316
- 27/08/2013 Tình huống 11: Thư tín dụng - Tiếng Anh thương mại (Việt - Anh) 6845