Học tiếng Anh theo cách thú vị

STT Tình huống 1 'YES' và 'NO' 2 Nhắc đi nhắc lại 3 'SHOULD' và 'WOULD' 4 'NÀY' và 'NỌ' 5 'SINCE' và 'AGO' 6 'IN' và 'AT' 7 'TRƯỚC' và 'SAU' 8 'CON' và 'CHÁU' 9 'THÌ' và 'THỜI' 10 'MỘT' và 'NHIỀU' 11 'NGẮN' và 'DÀI' 12 'CON DAO' và 'CÁI KÉO' 13 'TO' và 'FROM' 14 'BY' và 'WITH' 15 'RÂU ÔNG' và 'CẰM BÀ' 16 'CHẤM' và 'PHẾT' 17
STT Tình huống
1 'YES' và 'NO'
2 Nhắc đi nhắc lại
3 'SHOULD' và 'WOULD'
4 'NÀY' và 'NỌ'
5 'SINCE' và 'AGO'
6 'IN' và 'AT'
7 'TRƯỚC' và 'SAU'
8 'CON' và 'CHÁU'
9 'THÌ' và 'THỜI'
10 'MỘT' và 'NHIỀU'
11 'NGẮN' và 'DÀI'
12 'CON DAO' và 'CÁI KÉO'
13 'TO' và 'FROM'
14 'BY' và 'WITH'
15 'RÂU ÔNG' và 'CẰM BÀ'
16 'CHẤM' và 'PHẾT'
17 'SHALL' và 'WILL'
18 QÚA KHỨ và HIỆN TẠI
19 MỆNH LỆNH và YÊU CẦU
20 HỨA HẸN và HĂM DỌA
21 MONG ƯỚC và HI VỌNG
22 DỰ ĐỊNH và XẾP ĐẶT
23 BẮT BUỘC và CẦN THIẾT
24 CHO PHÉP và TỪ CHỐI
25 CÓ LẼ và CÓ THỂ
26 MỤC ĐÍCH và KẾT QUẢ
27 NGUYÊN NHÂN và LÍ DO
28 QUYẾT TÂM và DO DỰ
29 HƠN và KÉM