LÀM THỦ TỤC TRẢ PHÒNG - Tiếng Anh giao tiếp cơ bản

MẪU CÂU Good morning. I’d like to check out. My name’s Hung. Room 320 Chào chị. Tôi muốn trả phòng. Tôi là Hùng, phòng 320 I’m getting ready to check out Tôi đang chuẩn bị trả phòng Should we check out before noon? Chúng tôi trả phòng trước buổi trưa nhé? Excuse me. We will leave today. I’d like to pay our bills now Xin lỗi cô. Chúng tôi sẽ trả phòng

MẪU CÂU

Good morning. I’d like to check out. My name’s Hung. Room 320
Chào chị. Tôi muốn trả phòng. Tôi là Hùng, phòng 320

I’m getting ready to check out
Tôi đang chuẩn bị trả phòng

Should we check out before noon?
Chúng tôi trả phòng trước buổi trưa nhé?

Excuse me. We will leave today. I’d like to pay our bills now
Xin lỗi cô. Chúng tôi sẽ trả phòng hôm nay. Tôi muốn thanh toán tiền phòng bây giờ

Can I pay by credit card?
Tôi có thể thanh toán bằng thẻ tín dụng được không?

Do you take credit cards?
Cô có nhận thẻ tín dụng không?

Sorry. Could you explain what this means?
Xin lỗi, cô có thể giải thích cái này là gì không?

Please add to my account
Anh cứ cộng luôn vào tài khoản của tôi nhé

I didn’t order room service
Tôi không yêu cầu về dịch vụ buồng phòng.

I can’t believe it. I’m sure that’s too much. Maybe, there’s a mistake. Can you check it again for me?
Tôi không tin nổi. Tôi thấy con số đó quá lớn. Có lẽ có sự nhầm lẫn nào đó. Chị có thể kiểm tra lại giúp tôi không?

Is everything included in the bill?
Mọi thứ được tính hết trong hóa đơn rồi chứ?

I think there is a mistake in this bill
Tôi nghĩ trong hóa đơn có chỗ sai đấy

Your name and room number, please?
Vui lòng chho biết tên và số phòng của anh được không?

Have you used any hotel service this morning or had breakfast at the hotel dining room, please?
Sáng nay chị có sử dụng dịch vụ hay ăn uống tại khách sạn không?

Have you made any international calls, Mrs Nga? They’re rather expensive.
Chị Nga, chị có gọi điện thoại quốc tế không? Cước phí của những cuộc gọi đó khá đắt đấy

Could you give me your full name?
Xin bà vui lòng cho biết họ tên?

Please sign your name here
Ông vui lòng ký tên ở đây

Please, wait for a moment and I’ll prepare your bill
Xin chị vui lòng đợi 1 lát, tôi sẽ chuẩn bị háo đơn cho chị

The total amount is 2 million dong
Tổng số tiền phải trả là 2 triệu đồng

It’s an itemized bill. If there’s a mistake, we’ll soon discover it
Đây là hóa đơn được ghi theo từng khoản. Nếu có sự nhầm lẫn, chúng tôi sẽ phát hiện ra ngay

There was a mistake in your bill
Có chút nhầm lẫn trong hóa đơn của ông

Once moment and I’ll write the receipt
Xin đợi 1 lát, tôi sẽ viết biên nhận

When did you make the booking?
Bà đã đăng ký khi nào?

We charge an extra 10% of the room rate for late checkouts
Nếu ông trả phòng muộn chúng tôi sẽ tính thêm 10%

HỘI THOẠI THỰC HÀNH

Hội thoại 1

A: Good morning, would you like to check out?
Chào ông, ông trả phòng phải không ạ?

B: Yes, my room is 601. My name is Dong
Vâng, tôi là Đông, ở phòng 601

A: Here is your bill. Please have a check. The total amount including the meal charge is 4 million. Is that right?
Đây là hóa đơn của ông. Ông xem lại đi nhé. Tất cả hết 4 triệu. Ông xem có đúng không?

B: Yes, I think so
Vâng. Tôi nghĩ là không có sai sót gì đâu

A: Would you please sign on the bill, Mr Dong?
Ông ký tên vào hóa đơn nhé?

B: Certainly, sir. Here you are.
Vâng. Tôi ký xong rồi đây

A: Thank you, Ms. Chen. Here is your receipt. Hope you’ve enjoyed your stay in our hotel.
Cảm ơn ông. Ông cầm lấy biên lại nhé. Hy vọng ông đã có khoảng thời gian vui vẻ tại khách sạn của chúng tôi.

Hội thoại 2

A: Good morning. Can I help you?
Chào bà. Tôi có thể giúp bà được việc gì không?

B: I’d like to check out
Tôi muốn thanh toán tiền phòng

A: May I have your name and room number, please?
Bà vui lòng cho tôi biết tên và số phòng?

B: My name is Quynh. I stay in Room 1025
Tôi là Quỳnh. Tôi ở phòng 1025

A: Just a moment, please. I’ll draw up your bill for you. Your bill totals 1,500,500 dong, Mrs Quynh. Would you like to check it? The telephone charge for Room 1025 hasn’t been paid yet.
Bà vui lòng chờ 1 chút nhé. Tôi sẽ đưa hóa đơn cho bà. Hết tất cả là 1.500.000 đồng. Bà có muốn kiểm tra lại không? Tiền điện thoại phòng 1025 vẫn chưa thanh toán đâu ạ

B: Yes. I’ll pay now
Vâng. Tôi sẽ thanh toán bây giờ luôn

A: Thank you, Mrs Quỳnh. Would you sign on the bill, please?
Cảm ơn bà. Bà ký hóa đơn chưa ạ?

B: Certainly. Here you are
Vâng. Tôi ký xong rồi đây

A: Thank you. Mrs Quynh. Here is your receipt. Hope to serve you again next time
Cảm ơn bà. Đây là hóa đơn thanh toán. Rất mong được đón bà trở lại đây

B: Thank you for your service
Cảm ơn cô đã phục vụ chu đáo

Hội thoại 3

A: Good morning, sir. Can I help you?
Chào ông. Tôi có thể giúp ông việc gì?

B: I‘d like to pay my bill now
Tôi muốn thanh toán tiền phòng bây giờ

A: Your name and room number, please?
Ông vui lòng cho tôi biết tên và số phòng của ông?

B: Bill Smith, Room 250
Tôi là Bill Smith, phòng 250

A: Yes, Mr. Smith. Have you used any hotel services this morning?
Vâng, thưa ông Smith. Sáng nay ông có sử dụng dịch vụ của khách sạn không?

B: No, I haven’t
Không, tôi không dùng dịch vụ nào cả

A: Fine. This is your bill, Mr Smith. The total is 1000 dolars
Vâng. Đây là hóa đơn. Tổng cộng ông phải thanh toán hết 1000 đôla

B: Can I pay by credit card?
Tôi có thể thanh toán bằng thẻ tín dụng được không?

A: Certainly. May I have your card,please?
Tất nhiên là được.Ông vui lòng cho tôi xem thẻ tín dụng của ông được không?

B: Here you are
Nó đây

A: Please sign your name here
Ông vui lòng ký tên vào đây ạ

B: Oh, yes. Can I send my luggage here till the afternoon? I want to go and say good bye some my friends
Ồ, vâng. Tôi có thể gửi hành lý ở đây đến chiều được không? Tôi muốn đi chào vài người bạn của tôi đã

A: Yes, we’ll keep it for you
Dạ được, chúng tôi sẽ giữ hộ ông

B: Thank you. I’ll be back by 4:00
Cảm ơn cô. Tôi sẽ quay lại trước 4 giờ.

A: That’s fine. Have a nice day
Vâng. Chúc ông 1 ngày vui vẻ

▶▶▶ Video: http://webhoctienganh.com/video-hotel-check-out-basic-english-for-communication-830.html