MẪU CÂU
It’s a worry to me whether I can pass the interview
Tôi rất lo không biết tôi có thể vượt qua vòng phỏng vấn không
I’m afraid I will fail in this exam
Toi lo mình không thi đậu đợt này
I’m afraid I’ll miss the train if I leave home late
Tôi sợ rằng đi muộn sẽ không kịp tàu
I’m afraid it is not as easy as you have expected
Sợ rằng chuyện này không dễ dàng như anh nghĩ đâu
I really don’t know what to do
Thật không biết phải làm thế nào mới phải
What if he doesn’t agree?
Nếu anh ấy không chấp thuận, chúng ta phải làm thế nào?
I have stage fright
Tôi thấy hơi hồi hộp
I’m a bit nervous
Tôi hơi căng thẳng
It makes me worried
Điều đó khiến tôi lo lắng
I’m rather apprehensive for his safety
Tôi rất lo về sự an toàn của anh ấy
His wound upsets out of my wits
Vết thương của anh ấy làm tôi rất đau lòng
I will not rest assured, for he is going there alone
Để mình anh ấy đi tôi thực sự không yên tâm
I’m worried sick that she might leave me one day
Tôi lo 1 ngày nào đó cô ấy sẽ rời xa tôi
I’m worrying that she might not come back
Tôi lo cô ấy không quay lại
I’m afraid that we’re going to run out of water
Tôi lo rằng chúng ta sẽ hết nước dùng mất thôi
Serious pollution in the seas gives us some cause for concern
Biển bị ô nhiễm nặng khiến chúng ta lo lắng
I’m afraid I’ll be late
E là tôi sẽ đến muộn đấy
I’m concerned about losing money.
Tôi lo bị mất tiền
It is dangerous to buy this house
Mua ngôi nhà này là rất mạo hiểm đấy
I’m afraid of living in this building.
Tôi sợ sống trong ngôi nhà đó
It gives me the creeps
Nó làm tôi hoảng sợ
What can I do about it!
Tôi có thể làm gì được đây!
How boring it is!
Chán quá!
I’m not in the mood
Tôi chẳng còn tâm trạng nào cả
I want to give it up
Tôi muốn từ bỏ
My heart is broken
Trái tim tôi như tan nát hết rồi
I’m very sad about my mistake
Tôi rất buồn về sai lầm của mình
It’s not as good as I thought
Nó không tốt như tôi nghĩ
I always make mistakes. I’m so foolish
Tôi luôn mắc lỗi. Tôi thật ngốc nghếch
I’m tired of the routine work
Tôi chán công việc thường ngày
I’m really sick of waiting for a bus
Tôi thực sự chán việc đợi xe buýt
Reciting texts really bores me to death
Tôi thấy chán phải học thuộc lòng các đoạn trích
I’m fed up with this lecture
Tôi chán ngấy bài giảng này
His endless talking really turns me off
Tôi thấy chán những câu chuyện dài dòng của anh ấy
HỘI THOẠI THỰC HÀNH
Hội thoại 1
A : Lam, why don’t you go to the movie with your brother?
Lâm, sao con không đi xem phim cùng anh con?
B: I’m not in the mood
Con chẳng còn tâm trạng nào cả
A: What’s the matter?
Sao thế
B: I failed the English exam again. I want to give it up
Bài thi môn tiếng Anh của con lại không đạt yêu cầu. Con muốn bỏ môn học này
A: Don’t lose heart. Try again!
Con đừng nản, hãy cố gắng lên!
B: I’m afraid I can’t catch up with my classmates
Chắc là con không theo kịp các bạn cùng lớp
A: Come on! I know you can make it
Cố lên! Mẹ biết con có thể làm được mà
Hội thoại 2
A: Hi, Khai. You look blue today. Is there anything the matter?
Chào Khải, trông anh rất buồn. Có chuyện gì vậy?
B: Dunng and I broke up. My heart is broken
Tôi và Dung chia tay rồi. Trái tim tôi như tan nát hết rồi
A: Take it easy
Anh hãy bình tĩnh nào
B: I’m afraid I can’t
E là tôi không thể làm được
A: Let’s think that she’s not yours
Hãy cứ nghĩ cô ấy không phải dành cho anh đi
B: But I love her so much
Nhưng tôi rất yêu cô ấy
A: Don’t be so bad. You’ll be OK. Let bygones be bygones
Đừng có buồn như vậy, anh sẽ ổn thôi. Hãy để quá khứ trôi vào quên lãng đi.
Hội thoại 3
A: Huong, how about your new house?
Chị Hương này, nhà mới của chị thế nào?
B: It’s not as good as I thought
Nó không tốt như tôi nghĩ
A: Really? Isn’t it a beautiful house?
Thật không? Lẽ nào đó không phải là ngôi nhà đẹp sao?
B: Yes, it is. But there’s a small airport nearby. Sometimes it’s very noisy
Nó rất đẹp, nhưng ở gần đó có 1 sân bay nhỏ, vì vậy có lúc rất ồn
A: That’s too bad. But it’s quite most of the time, isn’t it?
Thế thì tệ thật. Nhưng hầu hết thời gian đều yên tĩnh đúng không?
B: Yes. But I’m worried the plane may fall on my house one day
Đúng, nhưng tôi lo có ngày máy bay sẽ rơi vào nhà tôi
A: It’s almost impossible. There’s no need to worry about it
Chuyện này không thể xảy ra được. Chị không cần phải lo như thế
▶▶▶Video: http://webhoctienganh.com/video-being-worry-and-bored-basic-english-for-communication-818.html