TẠI BỆNH VIỆN - Tiếng Anh giao tiếp cơ bản

MẪU CÂU What seems to be the matter? Hình như cậu không được khỏe phải không? You don’t look too well. Trông anh không được khỏe. Are you suffering from an allergry? Anh đã hết dị ứng chưa? I’ll have your temperature taken Tôi sẽ đo nhiệu độ của anh Breathe deeply, please Hãy hít thở sâu Roll up your sleeves, please Hãy xắn tay áo lên Let me examine you Để tôi khám cho anh

MẪU CÂU

What seems to be the matter?
Hình như cậu không được khỏe phải không?

You don’t look too well.
Trông anh không được khỏe.

Are you suffering from an allergry?
Anh đã hết dị ứng chưa?

I’ll have your temperature taken
Tôi sẽ đo nhiệu độ của anh

Breathe deeply, please
Hãy hít thở sâu

Roll up your sleeves, please
Hãy xắn tay áo lên

Let me examine you
Để tôi khám cho anh

I’ll test your blood pressure
Để tôi kiểm tra huyết áp cho anh

You’re suffering from high blood pressusre
Anh bị huyết áp cao

I take some blood from your arm. Roll up your sleeves, please
Tôi phải lấy máu cho anh. Anh vui lòng xắn tay áo lên nhé

I’m not going to do anything to hurt you
Tôi không làm anh đau đầu

Let me feel your pulse
Để tôi bắt mạch cho anh

I’ll give you an injection first
Tôi sẽ tiêm cho anh trước

I’m afraid an urgent operation is necessary
Tôi e là cần phải tiến hành phẫu thuật ngay lập tức

There’s a marked improvement in your condition
Sức khỏe của anh đã được cải thiện đáng kể đấy

You must be hospitalized right now
Anh phải nhập viện ngay bây giờ

The operation is next week
Cuộc phẫu thuật sẽ được tiến hành vào tuần tới

You should go on a diet. Obesity is a danger to health
Anh nên ăn kiêng đi. Bệnh béo phì rất có hại cho sức khỏe

That burn ointment quickly took effect
Loại thuốc mỡ chữa bỏng ấy có hiệu quả rất nhanh chóng

I’ve been feeling pretty ill for a few days now
Suốt mấy ngày nay tôi thấy hơi ốm

I think I’ve got the flu
Tôi nghĩ là mình bị cúm rồi

I’ve got a bit of a hangover
Tôi thấy hơi khó chịu

I feel absolutely awful. My temperature is 40º and I’ve got a headache and a runny nose.
Tôi thấy vô cùng khủng khiếp. Tôi bị sốt tới 40º, đầu đau như búa bổ và nước mũi ròng ròng

I still feel sick now and I’ve got terrible stomach-ache
Đến giờ tôi vẫn thấy mệt vì tôi vừa bị đau dạ dày dữ dội

I think I must be allergic to this kind of soap. Whenever I use it, it really dries my skin out
Tôi nghĩ chắc là tôi dị ứng với loại xà phòng này. Cứ khi nào tôi dùng nó, da tôi lại bị khô

It’s really hurt!
Đau quá!

I’ve got a really bad toothache
Răng tôi vừa đau 1 trận dữ dội

He sprained his ankle when he fell
Anh ta bị bong gân ở chỗ mắt cá nhân do bị ngã

I feel dizzy and I’ve got no appetite
Tôi thấy chóng mặt và chẳng muốn ăn gì cả

I got a splinter the other day
Gần đây, tôi thấy mệt mỏi rã rời

He scalded his tongue on the hot coffee
Anh ấy bị bỏng lưỡi vì uống cà phê nóng

HỘI THOẠI THỰC HÀNH

Hội thoại 1

A: Hi ,Binh. What seems to be the matter?
Chào Bình. Trông cậu có vẻ không khỏe

B: I’ve been feeling pretty ill for a few days now
Suốt mấy ngày nay tôi thấy hơi ốm

A: What are your symptoms?
Cậu thấy có những triệu chứng gì?

B: I feel chilly, I’ve got cramps, I keep throwing up, and I feel dizzy and tired
Tôi thấy lạnh, bị chuột rút, liên tục buồn ôn , ngoài ra còn thấy chóng mặt và mệt mỏi

A: It sounds like you might be a bit dehydrated. Do you feel thirsty most of the day?
Nghe có vẻ như cậu bị mất nước. Cậu có thấy khát nước không?

B: Yes. I can’t seem to drink enough
Có. Tôi có cảm giác như uống bao nhiêu cũng không đủ.

A: Have you been drinking plenty of water?
Cậu có uống nhiều nước không?

B: No, just soda
Không, tôi chỉ uống sô đa thôi

A: Ok. Well, we’ll have a nurse take some blood in a few minutes. First, let me feel your pulse
Thôi được. Chúng tôi sẽ cử y tá lấy máu của cậu để xét nghiệm. Nhưng trước tiên để tôi bắt mạch cho cậu đã

B: Thanks
Cảm ơn bác sỹ

Hội thoại 2

A: Good morning. What’s troubling you?
Chào anh. Anh bị sao thế?

B: Good morning, doctor. I have a terrible headache
Chào bác sĩ. Đầu tôi đau như búa bổ vậy

A: All right, young man. Tell me how it got started
Được rồi, chàng trai. Hãy kể cho tôi các triệu chứng ban đầu như thế nào

B: Yesterday I had a runny nose. Now my nose is stuffed up. I have s sore throat. And I’m afraid I’ve got a fever. I feel terrible
Hôm qua, tôi bị sổ mũi. Bây giờ tôi nghẹt mũi, đau họng và sốt nhẹ. Tôi cảm thấy rất khó chịu.

A: Don’t worry, young man. Let me give you an examination
Đừng lo lắng. Để tôi khám cho cậu

B: It is serious? What am I supposed to do then?
Bệnh có nghiêm trọng không ạ? Tôi phải làm sao ạ?

A: A good rest is all you need, and drink more water. I’ll write you a prescription
Cậu cần nghỉ ngơi, uống nhiều nước. Tôi sẽ kê đơn thuốc cho cậu

B: Thank you very much
Cảm ơn ông nhiều

A: Bye!
Chào anh

Hội thoại 3

A: What’s bothering you?
Anh thấy khó chịu ở đâu?

B: I’ve got a bad stomachache. I didn’t sleep well at all last night
Bụng tôi đau dữ dội. Đêm qua tôi không thể nào ngủ được

A: Let me examine your belly. Does it hurt here?
Để tôi kiểm tra vùng bụng. Đau ở đây phải không?

B: No. It hurts badly on the lower right side
Không. Ở vùng dưới bên phải rất đau

A: You need an injection to deaden the pain first. You must be hospitalized right now because your appendix is serious infected.
Anh cần tiêm trước 1 mũi giảm đau. Anh phải nhập viện ngay vì anh bị viêm ruột thừa rồi.

▶▶▶ Xem video: http://webhoctienganh.com/video-at-the-hospital-basic-english-for-communication-835.html