MẪU CÂU
I need some postcards
Tôi cần mấy tấm bưu thiếp
Can I buy stamps here?
Tôi có thể mua tem ở đây được không?
I need stamps to send eight postcards
Tôi cần tem để gửi 8 tấm bưu thiếp này
I like to have a postcard and 2 airmail envelopes.
Bán cho tôi 1 bưu thiếp và 2 phong bì quốc tế
I’d like to send this package to Russia
Tôi muốn gửi bưu phẩm sang Nga
I would like to mail this parcel to Hai Phong
Tôi muốn gửi bưu phẩm này tới Hải Phòng
I’d like to insure this package for 500.000 VND
Tôi muốn đặt 500.000 đồng tiền bảo hiểm cho bưu kiện này
Please send this parcel off special delivery
Làm ơn gửi bưu phẩm này bằng dịch vụ chuyển phát đặc biệt nhé
Please tell me the postage
Nói cho tôi biết bưu phí hết bao nhiêu nhé
Can I have this money order cashed, please?
Tôi có thể rút tiền bằng phiếu này không?
Could you please pack this for me?
Anh có thể đóng gói món đồ này cho tôi được không?
I got a parcel arrival notice yesterday. Can I get it here?
Hôm qua tôi nhận được giấy báo lĩnh bưu phẩm. Tôi có thể nhận lại đây được không?
How long will it take?
Mất khoảng bao lâu?
Are postcards cheaper to send than a letter?
Gửi bưu thiếp có rẻ hơn gửi thư không?
What’s the postage on this parcel to New York, please?
Cho hỏi gửi bưu điện tới New York mất bao nhiêu cước phí?
What’s the rate for telegrams to Dong Nai?
Gửi điện đến Đồng Nai mất bao nhiêu tiền?
What’s the maximum weight allowed?
Giới hạn trọng lượng cao nhất là bao nhiêu?
Does it include insurance fee?
Bao gồm cả phí bảo hiểm không?
How long will it take for my letter to reach its destination?
Thư của tôi gửi đến nơi nhận mất bao lâu?
Which stamp must I put on?
Tôi phải dán loại tem nào?
Is the letter overwieght?
Bức thư này có nặng quá mức quy định không?
Do I need to put a return address on the package?
Tôi có cần phải ghi địa chỉ khứ hồi lên bưu phẩm không?
May I have a money order?
Cho tôi 1 phiếu gửi tiền
I want to send registered letter by air mail to London
Tôi muốn gửi bảo đảm theo đường hàng không tới London
Is this where I claim parcels?
Lấy bưu kiện ở đây phải không?
Are you sending them abroad?
Anh định gửi chúng ra nước ngoài phải không?
Airmail changes almost twice or three times that of a normal mail
Bưu phẩm gửi bằng máy bay có giá cao gấp 2 hoặc 3 lần bưu phẩm thông thường
When you wish an important letter to be sent to the receiver safely, you can register it at the post office
Khi anh muốn 1 bức thư quan trọng được gửi tới người nhận an toàn, anh có thể đến bưu điện gửi bảo đảm
The post office will stamp and date a receipt, which is to kept by the sender
Bưu điện sẽ dán tem và ghi ngày tháng vào hóa đơn, hóa đơn này do người gửi giữ
The sender can claim the loss if the mail is not delivered correctly
Người gửi có thể đòi bồi thường, nếu thư không đến tay người nhận
Go to the window marked Parcel Post
Ông phải đến làm việc với bộ phận gửi bưu điện
That will be 42,000 VND. Here your stamps and the changes
Tổng cộng hết 42.000 đồng. Đây là tem và tiền thừa của ông
Do you wish to insure it?
Anh có muốn gửi bảo đảm không?
Are you sending it by regular or by express?
Anh muốn gửi thư thường hay thư nhanh?
By sea or by air?
Gửi bằng đường thủy hay máy bay?
Please sign this order
Vui lòng ký tên vào phiếu này ạ
HỘI THOẠI THỰC HÀNH
Hội thoại 1
A: Excuse me, could you tell me which line I’m supposed to stand in to buy bubble wrap and to post a package?
Xin lỗi, làm ơn chỉ cho tôi chỗ có thể mua giấy bọc và gửi món bưu phẩm này
B: You can buy the bubble wrap here, but you’ll have to stand in line over there to post youe package
Anh có thể mua giấy bọc tại đây nhưng sẽ phải ra xếp hàng ở đằng kia để gửi bưu phẩm
A: Can I buy stamps here?
Tôi có thể mua tem ở đây được không?
B: Sure. How many would you like?
Được chứ. Anh muốn mấy chiếc?
A: I need 5 for my cards
Tôi cần mua 5 chiếc để gửi những tấm thiệp này
B: Are you sending them abroad?
Anh định gửi chúng ra nước ngoài phải không?
A: I’m sending them for my friends in Denmark
Tôi muốn gửi chúng sang cho mấy người bạn của tôi ở Đan Mạch
Hội thoại 2
A: How can I help you?
Tôi có thể giúp gì cho anh không?
B: I’d like to send this package to Russia
Tôi muốn gửi bưu phẩm sang Nga
A: Would you like to send it surface or airmail?
Anh muốn gửi bình thường hay gửi bằng đường hàng không?
B: I suppose airmail will be much more expensive
Tôi nghĩ gửi bằng đường hàng không sẽ đắt hơn nhiều
A: That depends on the weight
Còn phụ thuộc vào trọng lượng của món đồ
B: How much will it cost to send it airmail?
Vậy gửi bằng đường hàng không sẽ mất bao nhiêu?
A: Place it on the scale, please
Anh làm ơn đặt bưu phẩm lên bàn cân
B: OK
Được thôi
A: That’s 500 grams. It will cost 350,000 dong for airmail
Nó nặng 500g. Như vậy sẽ mất 350.000 đồng nếu gửi qua đường hàng không
B: That’s not bad. I’ll do that then. Does that include insurance on the contents of the parcel or is that a seperate fee?
Như thế cũng không đắt lắm. Tôi sẽ chọn cách gửi này. Mức giá đó đã bao gồm cả tiền bảo hiểm cho vật đựng trong bưu phẩm chưa hay phải trả lệ phí riêng?
A: That’s separate. It’s another 50,000 dong.
Phải trả riêng. Phải bảo đảm là 50.000 đồng
B: OK
Không thành vấn đề
A: Just fill in this customs form. Make sure you press hard so that the information tranfers to all three papers
Anh hãy điền vào mẫu hải quan này. Hãy ấn mạnh bút xuống để các thông tin có thể in xuống được cả liên nhé
B: Alright. Do I need to put a return address on the package?
Được thôi. Tôi có cần phải ghi địa chỉ khứ hồi lên bưu phẩm không?
A: Yes.If the package doesn’t make it to the recipient’s address, then it will be sent back to the sender
Có chứ. Nếu bưu phẩm không đến được tay người nhận, chúng tôi sẽ gửi trở lại cho người gửi.
B: OK.Thank you very much
OK.Cảm ơn anh rất nhiều
A: You’re welcome
Không có gì
Hội thoại 3
A: Could you help me, please?
Chị giúp tôi 1 lát được không?
B: Sure, if I can
Được chứ ạ.
A: I want to send this mall parcel to France
Tôi muốn gửi bưu kiện này tới Pháp
B: By airmail or sea mail?
Anh muốn gửi theo đường hàng không hay đường hàng hải?
A: How long will take by sea?
Gửi theo đường hàng hải thì mất bao lâu?
B: About one week
Khoảng 1 tuần
A: The, by sea, please
Vậy tôi sẽ gửi theo đường hàng hải
B: Please fill out this form
Anh hãy điền vào hóa đơn này nhé
A: All right. Thank you so much
Vâng. Cảm ơn chị
B: Not at all
Không có gì
▶▶▶ Video: http://webhoctienganh.com/video-at-the-post-office-basic-english-for-communication-834.html