TẠI HIỆU GIẶT LÀ - Tiếng Anh giao tiếp cơ bản

MẪU CÂU We have some laundry to be done Cô giặt cho tôi mấy thứ đồ này nhé I want to have these shirts washed Tôi muốn nhờ cô gặt cho tôi mấy chiếc áo sơ mi này Could you clean this jacket for me? Nhờ chị giặt giúp tôi chiếc áo khoác này được không? I need this sweater dry cleanedÁo len này chỉ cần giặt khô thôi nhé I’d like these trousers to be washed

MẪU CÂU

We have some laundry to be done
Cô giặt cho tôi mấy thứ đồ này nhé

I want to have these shirts washed
Tôi muốn nhờ cô gặt cho tôi mấy chiếc áo sơ mi này

Could you clean this jacket for me?
Nhờ chị giặt giúp tôi chiếc áo khoác này được không?

I need this sweater dry cleaned
Áo len này chỉ cần giặt khô thôi nhé

I’d like these trousers to be washed in cold water
Tôi muốn mấy chiếc quần được giặt bằng nước lạnh

I prefer express service
Tôi thích dịch vụ giặt nhanh

Can you get it out without harming the fabric?
Cô có thể tẩy nó mà không làm hỏng vải không?

What if there is any laundry damage?
Nếu quần áo bị hỏng thì làm thế nào?

There’s a spot on my dress. Can you remove it?
Trên váy tôi có vết ố. Anh có thể tẩy nó được không?

Where can I get my laundry back?
Khi nào có thể lấy được quần áo tôi nhờ giặt?

When will it be ready?
Khoảng mấy giờ thì giặt xong?

Is my laundry ready?
Quần áo của tôi giặt xong chưa?

I believe we can get the spot out all right
Chắc chắn chúng tôi có thể tẩy được vết ố này

Please sign your name here
Anh làm ơn ký tên vào đây

Are you in a hurry for it?
Anh có cần ngay không?

How much should I pay you?
Hết bao nhiêu tiền?

May I have your ticket first, madam?
Tôi có thể xem phiếu giặt của bà không?

I’ll do my best
Tôi sẽ cố gắng hết sức

Here’s your slip
Đây là giấy biên nhận của cô

Please get it ready by 5.pm tomorrow
Làm ơn giặt xong trước 5 giờ chiều mai nhé

The lining of this skirt has not been stitched
Vải lót chiếc váy này chưa được khâu lại

Be careful while washing
Cẩm thận khi giặt đồ nhé

HỘI THOẠI THỰC HÀNH

Hội thoại 1

A: Did you call for service, sir?
Ông đã gọi cho chúng tôi đúng không ạ?

B: Yes. Will you have the laundry done today?
Vâng. Hôm nay đồ của tôi có giặt xong không?

A: Yes, sir.
Hôm nay sẽ xong, thưa ông

B: There is a stain on this overcoat. I’d like it removed before it’s dry-cleaned
Trên cái áo khoác có 1 vết bẩn. Tôi muốn làm sạch nó trước khi giặt khô

A: What kind of stain is it, sir?
Vết bẩn gì thế ông?

B: I spilled some coffee on it
Đó là vết cà phê

A: We will do our best to remove the stain
Chúng tôi sẽ cố gắng

B: OK. And I’d also like to have this sweater washed by hand in cold water. It might shrink otherwise
Được rồi. Riêng cái áo len này cô nhớ giặt tay bằng nước lạnh nhé. Nó dễ bị co lắm đấy

A: By hand in cold water. I understand. Is there anything else I can do for you, sir?
Tôi hiểu thưa ông. Ông có yêu cầu gì thêm không ạ?

B: Nothing else at the moment. Thank you very much
Hiện tại thì không. Cám ơn cô rất nhiều

A: It’s our pleasure to serve you
Rất hân hạnh được phục vụ ông

Hội thoại 2

A: What can I do for you, sir?
Tôi có thể giúp gì cho ông không?

B: Could you clean this leather jacket for me?
Nhờ anh giặt giúp tôi chiếc áo khoác da này được không?

A: Do you want it dry-cleaned?
Ông có muốn giặt khô không?

B: Ok. Can you remove this stain?
Được đấy. Vết bẩn này có giặt hết không?

A: I’ll do my best
Tôi sẽ cố gắng hết sức

B: When will it be ready? And how much is it?
Khoảng mấy giờ thì giặt xong? Tiền công là bao nhiêu?

A: It should be ready around 4 p.m The total is 35,000 dong. Thannk you!
Khoảng 4 giờ chiều có thể giặt xong. Hết 35 nghìn. Cảm ơn ông đã tới

Hội thoại 3

A: Good morning! What can I do for you?
Xin chào ! Tôi có thể làm gì giúp cô?

B: I want to have this dress washed. How much it is?
Tôi muốn giặt cái váy này. Hết bao nhiêu tiền nhỉ?

A: It’s 25,000 dong. Are you in a hurry for it?
25 nghìn, thưa cô. Cô có cần gấp không?

B: Yes, please get it ready by 2 p.m tomorrow. I’ve an important party to attend in the evening
Có. Làm ơn giặt xong trước 2 giờ chiều mai. Tối mai tôi phải tham dự  1 buổi tiệc rất quan trọng

A: No problem. Here’s your slip
Không thành vấn đề. Đây là giấy biên nhận của cô