THĂM HỎI BẠN BÈ - Tiếng Anh giao tiếp cơ bản

MẪU CÂU Hi, Thu! How are you today?Chào Thu? Hôm nay cô khỏe không? How are you?Anh có khỏe không? How are things with you?Anh có khỏe không? How’re you doing?Anh có khỏe không? Fine, thank you.Tôi khỏe, cảm ơn anh. I'm fine. Thank youTôi cũng khỏe. Cảm ơn bạn Great. You?Tuyệt vời. Còn anh? I’m doing fine.Tôi rất khỏe Not very bad, thank you.Vẫn khỏe, cảm ơn anh. Not so well.Không

MẪU CÂU

Hi, Thu! How are you today?
Chào Thu? Hôm nay cô khỏe không?

How are you?
Anh có khỏe không?

How are things with you?
Anh có khỏe không?

How’re you doing?
Anh có khỏe không?

Fine, thank you.
Tôi khỏe, cảm ơn anh.

I'm fine. Thank you
Tôi cũng khỏe. Cảm ơn bạn

Great. You?
Tuyệt vời. Còn anh?

I’m doing fine.
Tôi rất khỏe

Not very bad, thank you.
Vẫn khỏe, cảm ơn anh.

Not so well.
Không khỏe lắm.

Nothing special
Không có gì đặc biệt

How’s everything?
Mọi việc thế nào?

How’s everything going?
Mọi việc diễn ra thế nào?

How are things?
Công việc thế nào?

How’s your life?
Cuộc sống của anh thế nào?

What’s the lastest?
Gần đây anh sống thế nào?

I can’t complain too much
Tôi không có gì phải phàn nàn cả.

Surviving, thanks
Cũng tạm,cảm ơn

Not bad
Cũng được

Not so good
Không được tốt lắm

Same as ever
Vẫn như trước

Same old, same old
Vẫn như mọi khi

What are you doing these days?
Dạo này anh làm gì vậy?

What’s the hurry?
Anh vội vàng làm gì vậy?

Why are you in a hurry?
Sao anh vội vàng thế?

Where are you going?
Anh định đi đâu vậy?

What is going on?
Chuyện gì đang diễn ra thế?

What’s up?
Có chuyện gì vậy?

I’ve heard that you are ill. 
Nghe nói anh bị ốm.

How is it going today?
Hôm nay anh thấy sao rồi?

HỘI THOẠI THỰC HÀNH

Hội thoại 1

A : Hi! How are you today?
Chào cậu! Hôm nay cậu thế nào?

 B: Pretty fine, thanks. And you?
Tớ khỏe, cảm ơn. Cậu thì sao?

 A: Just fine. Where are you going?
Cũng thế. Cậu đang đi đâu thế?

 B: To the library
Tớ đến thư viện

 A: So see you later. I’ve finished an extra class. I want to go home and have a rest now
Vậy gặp lại cậu sau nhé. Mình vừa hết giờ ở lớp học thêm. Giờ mình muốn về nhà và nghỉ ngơi một chút.

 B: Bye
Tạm biệt cậu

Hội thoại 2

A: Good morning, Giang !
Chào Giang !

 B: Good morning, Duong!
Chào Dương!

 A: How’s your life?
Cậu sống thế nào?

 B: Surviving, thanks
Cũng tạm, cảm ơn cậu đã quan tâm

 A: Where are you going?
Cậu định đi đâu vậy?

B: I am going to supermarket
Mình định đến siêu thị

 A: That’s great. I’m going there, too. Let’s go.
Ồ , thế thì hay quá. Mình cũng đang trên đường đến đó đây. Bọm mình cùng đi nhé

Hội thoại 3

 A: Hi, Van!
Chào Vân

 B: Hi, Mr Liem! How are you doing?
Chào anh Liêm! Anh khỏe không?

 A: Not so well. I’ve come down with flu.
Tôi thấy không được khỏe lắm. Tôi bị cảm cúm.

 B: I’m sorry to hear that. Take care
Tôi rất lấy làm tiếc khi nghe tin đó. Anh hãy giữ gìn sức khỏe nhé

 A: Thank you
Cảm ơn cô

▶▶▶Xem video: http://webhoctienganh.com/video-intereacting-with-your-friends-basic-english-for-communication-819.html