991. Would you be willing to join our team?
Anh có sẵn sàng tham gia nhóm chúng tôi không?
992. Do you have interest in our project?
Anh có hứng thú với đề án của chúng tôi không?
993. I’d like to talk to you about joining our team to help bring this project to completion.
Tôi muốn nói chuyện với anh về việc gia nhập vào nhóm chúng tôi để giúp hoàn thành đề án này.
994. We’d like to set up a partnership where we can help each other.
Tôi muốn thiết lập quan hệ cộng tác để chúng ta có thể hỗ trợ lẫn nhau.
995. After helping with our project, we’d be willing to split our profit with you.
Chúng tôi sẵn sàng chia sẻ lợi nhuận sau khi anh giúp đỡ cho đề án của chúng tôi.
996. You would have a share of 30% of our profits from the launch events.
Anh sẽ được chia 30% lợi nhuận từ sự kiện khai trương.
997. It’s no good to have bad blood between you afterwards.
Các anh cứ bất hòa như vậy sẽ không tốt cho sự phát triển về sau.
Chúng tôi đang tìm 1 người quen thuộc với thị trường để tư vấn cho đội ngũ tiếp thị của chúng tôi.
Quan hệ hợp tác tức là cả 2 đội chúng ta phải đóng góp công sức bằng nhau , nhưng đội kia lại không sẵn sàng nỗ lực hết mình.
1000. Did you discuss how the workload was going to be assigned before you agreed on partnerships?
Anh có thảo luận xem lượng công việc sẽ được phân công thế nào trước khi đồng ý cộng tác không?