Tình huống 12: Nhân viên mới - Tiếng Anh công sở (Việt - Anh)

111/ Hi, Jane. How are you doing this morning? Chào Jane, sáng nay cô thấy thế nào? 112/ Hi, Tim. How are you? I haven’t seen you for a long time. Chào Tim, anh khỏe không? Lâu quá không gặp. 113/ Hi there, my name is Terry. You’re new around here, huh? Xin chào, tên tôi là Terry. Anh là người mới ở đây phải không? 114/ Thank you. I’m delighted to be working here,

111/ Hi, Jane. How are you doing this morning?

Chào Jane, sáng nay cô thấy thế nào?

112/ Hi, Tim. How are you? I haven’t seen you for a long time.

Chào Tim, anh khỏe không? Lâu quá không gặp.

113/ Hi there, my name is Terry. You’re new around here, huh?

Xin chào, tên tôi là Terry. Anh là người mới ở đây phải không?

114/ Thank you. I’m delighted to be working here, Ms.Buchwald.

Cảm ơn, tôi rất vui được làm việc ở đây, cô Buchwald.

115/ What name shall I say?

Tôi phải xưng hô với ông như thế nào?

116/ Good morning. May I introduce myself? My name’s Peter King and I’m new here.

Chào buổi sáng. Tôi có thể tự giới thiệu một chút không? Tên tôi là Peter King và tôi là người mới ở đây.

117/ What's happening?

Chuyện gì đang diễn ra vậy?

118/ How is everything going?

Mọi chuyện thế nào rồi?

119/ How are you doing?

Anh khỏe chứ?