121. I'd like to open an account here.
Tôi muốn mở tài khoản ở đây.
122. We have the current account and fixed account of different client.
Chúng tôi có tài khoản vãng lai và tài khoản cố định của các khách hàng khác nhau.
123. I decided to close the account in that bank.
Tôi quyết định đóng tài khoản ở ngân hàng đó.
124. The account show that they have spent more than they received.
Tài khoản cho thấy họ chi nhiều hơn thu.
125. This bank charges 6% interest on all money borrowed from it.
Ngân hàng này tính lãi suất 6% tiền vay.
126. The interest rate for borrowing money was raised from 6.5% to 7.5%.
Tỷ lệ lãi suất tiền vay tằng từ 6,5% lên 7.5%.
127. You’d better not withdraw the funds before maturity date of certificates.
Tốt hơn hết ông không nên rút tiền trước hạn.
128. The insurance policy has matured.
Chính sách bảo hiểm đã xem xét kỹ càng.
129. He was robbed shortly after he drew some money from his account.
Sau khi rút ít tiền ở tài khoản, ai ta đã bị cướp.
130. They drew their savings out before they went on holiday.
Trước khi đi nghỉ mát, họ rút tiền tiết kiệm.
Xem thêm: http://catbedecal.com/tu-van-chon-mua.html
Xem thêm: Góp ý mua sắm