Tình huống 12: Đổi tiền - Tiếng Anh thương mại (Việt - Anh)
Tình huống 12: Đổi tiền - Tiếng Anh thương mại (Việt - Anh), 27, Vinhnguyen,
, 23/10/2015 21:33:47
111. I’d like to change some money.
Tôi muốn đổi tiền.
112. What money would you like to change?
Ông muốn đổi tiền gì?
113. What’s is the exchange rate of US dollar agains RMB Yuan?
Tỷ suất trao đổi của đồng đô là Mỹ so với đồng nhân dân tệ là bao nhiêu?
114. I wonder what the selling rate is today.
Tôi tự hỏi hôm nay tỷ giá bán thế nào.
115. Fill in your name on this cheque.
Hãy điền tên ông vào tờ séc này.
116. The US dollar is convertible currency.
Đồng Đô la Mỹ là đồng tiền chuyển đổi được.
117. Please give me a receipt for the money I am paying you.
Xin ông vui lòng đưa cho tôi giấy biên nhận tiền đã thanh toán.
118. I want to change Japanese yen back to Pound sterling.
Tôi muốn đổi đồng yên Nhật lấy đồng bảng Anh.
119. This is my tax memo and my passport.
Đây là sổ thuế và hộ chiếu của tôi.
120. He converted his Francs into dollars.
Ông ta muốn đổi đồng Francs Pháp lấy đồng Đô la.
Xem thêm: http://inqualuuniem.com/huong-dan-mua-sam.html
Xem thêm: Kỹ năng mua hàng
Tình huống 12: Đổi tiền - Tiếng Anh thương mại (Việt - Anh) Tiếng anh thương mại, Tiếng Anh Giao Tiếp
Các bài viết liên quan đến Tình huống 12: Đổi tiền - Tiếng Anh thương mại (Việt - Anh), Tiếng anh thương mại, Tiếng Anh Giao Tiếp
- 25/11/2016 [Tiếng Anh Giao Tiếp] Tình huống: Phong cách thời trang 14548
- 01/10/2013 35 tình huống giao tiếp tiếng Anh cơ bản 246178
- 14/11/2016 [Tiếng Anh Giao Tiếp] Tình huống: Một ngày ở trường học 16080
- 15/11/2016 [Tiếng Anh Giao Tiếp] Tình huống: Phỏng vấn một ngôi sao điện ảnh 16588
- 16/11/2016 [Tiếng Anh Giao Tiếp] Tình huống: cuộc hội thoại ở sân bay 12564
- 27/08/2013 Tình huống 11: Thư tín dụng - Tiếng Anh thương mại (Việt - Anh) 6845
- 26/08/2013 Tình huống 10: Cung và cầu - Tiếng anh thương mại (Việt - Anh) 7218
- 26/08/2013 Tình huống 8: Giảm giá - Tiếng Anh thương mại (Việt - Anh) 10048
- 26/08/2013 Tình huống 7: So sánh giá cả - Tiếng Anh thương mại (Việt - Anh) 10701