141/ Now I’d like to open it up for questions.
Bây giờ tôi sẽ trả lời các câu hỏi.
142/ I’d be very interested to hear your comments.
Tôi rất hứng thú được nghe ý kiến của các anh.
143/ I have a question I would like to ask.
Tôi có một câu hỏi muốn đặt ra.
Câu hỏi hay!
145/ Does that answer your question?
Anh có hài lòng với câu trả lời không?
Cảm ơn mọi người đã lắng nghe.
147/ That concludes the formal part of my presentation.
Phần chính trong phần trình bày của tôi đến đây là kết thúc.
Có phải ý anh là…?
149/ We have about 20 minutes for questions and discussion.
Chúng ta có 20 phút cho các câu hỏi và thảo luận.
150/ Can you talk about what plans we have for the future?
Anh có thể nói đôi điều về những kế hoạch sắp tới của chúng ta không?