151. We demanded that before delivering, the goods should be tested and inspected.
Trước khi giao hàng, chúng tôi yêu cầu kiểm tra hàng hóa.
152. Shall we discuss the question of inspection?
Chúng ta sẽ thảo luận vấn đề kiểm tra?
153. It’s not easy to do the commodity inspection.
Rất khó khăn để kiểm tra hàng hóa.
154. We only inspect the cargo with to be discharged here.
Chúng tôi chỉ kiểm tra hàng hóa bốc dỡ trên tàu.
155. The commodities which are judged substandard after shall not be permitted to be exported.
Hàng hóa không đạt tiêu chuẩn sẽ không được xuất khẩu.
156. The samples should meet the requirements of the criteria.
Hàng mẫu nên đáp ứng các yêu cầu tiêu chuẩn.
157. The method of ship is basically visual.
Quan sát là phương pháp chủ yếu kiểm tra hàng hóa trên tàu.
158. How do we define the inspection rights?
Chúng ta định nghĩa các quyền kiểm tra hàng hóa ra sao?
159. I’m afraid there may have been some disputes over the result of the inspection.
Tôi e rằng kết quả kiểm tra hàng hóa có vài sự tranh cãi.
160. Where do you want to re-inspect the goods?
Ông muốn kiểm tra lại hàng hóa ở đâu?
Xem thêm: http://e-marketing.com.vn/kinh-nghiem-hay.html
Xem thêm: Chia sẻ mỗi ngày