171. I think it would be safer to ship these items in containers.
Tôi nghĩ là vận chuyển các mặt hàng này bằng congtenơ là an toàn hơn.
172. It’s better to ship the larger sized items by sea.
Vận chuyển hàng kích cỡ lớn bằng đường biển là tốt nhất.
173. Since the size of your order is larger, how about shipping the goods by sea.
Vì đơn hàng của ông rất nhiều, vận chuyển hàng hóa bằng đường biển thì sao?
174. The containers we provided can be opened by both lends for loading at the same time.
Congtainer có thể mở ra vào thời điểm kết thúc việc bốc hàng lên tàu.
175. The waterproof quality of this container is reliable.
Chất lượng chống thấm nước của congtainer là rất đáng tin cậy.
176. If you could delivery a month in advance, we’ll be able to make it.
Nếu ông giao hàng trước 1 tháng, chúng tôi sẽ nhận.
177. We must make sure not only contact the shipping company but the airline company.
Chắc chắn chúng tôi không chỉ liên hệ với công ty tàu biển mà còn với công ty hàng không.
178. We are informed by the shipping company that there have 3 ships until 10 of this month.
Công ty tàu biển thông báo cho đến 10 tháng này có 3 chiếc tàu vận chuyển hàng hóa.
179. Please contact with the shipping company and guarantee the date of shipment.
Xin ông vui lòng lien hệ với công ty tàu biển và bảo đảm ngày vận chuyển hàng hóa.
180. Please indicate the consigner and the consignee in the contract.
Vui lòng cho biết người ký gửi hàng và người nhận hàng trong hợp đồng.