181. When is the earliest you can deliver?
Ông có thể giao hàng sớm nhất vào thời gian nào?
182. Would next month be convenient?
Tháng sau sẽ thuận tiện chứ?
183. We hope you can deliver the goods by the end of this month.
Chúng tôi hy vọng ông có thể giao hàng vào cuối tháng này.
184. I can’t promise, but I will try my best.
Tôi không thể hứa, nhưng tôi sẽ cố gắng hết sức mình.
185. I think it is impossible.
Tôi nghĩ điều đó là không thể được.
186. Could you deliver the goods as soon as possible?
Ông sẽ giao hàng sớm nhất có thể chứ?
187. We hope you will deliver within 2 months after the contract singning.
Chúng tôi hy vọng sau khi kí kết hợp đồng các ông sẽ giao hàng trong 2 tháng.
188. If the goods has been delayed, you must grant the compensate.
Nếu hàng hóa giao chậm, ông phải bồi thười theo hợp đồng.
189. The date of delivering is still under discussion.
Ngày giao hàng vẫn còn đang thương lượng.
190. That’s the time we can guarantee you.
Đó là thời gian chúng tôi có thể đảm bảo với ông.