191/ Will you wait a moment, please?
Xin ông vui lòng chờ một chút có được không?
192/ Do you have an appointment with him?
Ông có hẹn với ông ấy không?
193/ Mr.Brown, I’ve been informed of your visit.
Ông Brown, tôi đã được thông báo về chuyến tham quan của ông.
194/ I have a car waiting outside to take you to our head office.
Tôi có xe đang chờ bên ngoài để đưa ông đến tổng công ty.
195/ It was nice of you to come and meet me.
Ông thật tốt vì đã đến gặp tôi.
Tôi sẵn sàng phục vụ ông.
197/ Would you mind telling me what your schedule is from now on during your stay in Japan?
Anh có thể cho tôi biết thời khóa biểu của anh trong thời gian ở lại Nhật này không?
198/ I’ve been looking forward to meeting you.
Tôi rất nóng lòng muốn gặp ông.
Thật vinh hạnh được gặp ông.
200/ I know you very well as an expert in telecommunication.
Tôi biết anh là một chuyên gia trong lĩnh vực viễn thông.