211. I hope to visit your factory.
Tôi hy vọng được tham quan nhà máy của ông.
212. You are welcomed to visit our company.
Chúng tôi đón chào ông đến thăm công ty.
213. How far it is from the hotel to your factory?
Từ khách sạn đến nhà máy bao xa?
214. How many departments do you have?
Công ty ông có bao nhiêu phòng ban?
215. How much is the depreciation cost of machinery each year?
Mỗi năm ông chi bao nhiêu tiền mua sắm máy móc?
216. Can I have a look at the production line?
Ông có thể cho tôi xem dây chuyển sản xuất?
217. Do you have to update your products each year?
Mỗi năm ông có đổi mới sản phẩm?
218. How long have your company been established?
Công ty ông được thành lập bao lâu?
219. How many employees do you have?
Ông thuê bao nhiêu nhân viên?
220. Who is in charge of workers’ fare?
Ai phụ trách chế độ ăn uống của công nhân?