251. The one which comes to mind recently is compensation trade.
Mậu dịch bù trừ là vấn đề thường được nhắc đến gần đây.
252. What I mean is you buy machine for us and we'll give you products as compensation.
Tôi muốn nói rằng ông mua máy móc của chúng tôi và chúng tôi sẽ gửi ông những sản phẩm khác như một sự bù trừ.
253. Both sides have expressed interest in the compensation trade.
Đôi bên đều bày tỏ sự quan tâm đến việc buôn bán bù trừ.
254. That is what compensation trade is all about.
Đó là tất cả những gì thuộc về mậu dịch bù trừ.
255. Compesation trade is, in fact, a kind of loan.
Thực tế mậu dịch bù trừ là hình thức vay nợ.
256. Both sides have come to a compensation trade agreement after long negotiation.
Sau khi thương lượng, đôi bên đi đến việc kí kết hiệp định mậu dịch bù trừ.
257. We do compensation trade in order to import advanced equipment and technology.
Chúng tôi kỳ kết hiệp định mậu dịch bù trừ để nhập thiết bị và kỹ thuật tiên tiến.
258. We’re very active in compensation trade.
Chúng tôi chủ động thực hiện mậu dịch bù trừ.
259. The compensation trade plays a very important role in the international trade.
Mậu dịch bù trừ giữ vai trò rất quan trọng trong mậu dịch quốc tế.
260. Our compensation trade products may be delivered ahead of time.
Hàng hóa mậu dịch bù trừ được phân phối trước thời hạn.