Tình huống 30: Đặt hàng - Tiếng Anh công sở (Việt - Anh)

291/ Hello. Is this the bakery? Xin chào. Đây có phải là tiệm bánh không? 292/ I’m sorry, but the line is busy at the moment. Tôi xin lỗi nhưng hiện tại điện thoại đang bận. 293/ Could you please prepare a bouquet of flowers? Anh có thể vui lòng chuẩn bị một giỏ hoa được không? 294/ I’d like to order 3 boxes of beer. Tôi muốn đặt 3 thùng bia. 295/ Can I have your full name, address and phone number?

291/ Hello. Is this the bakery?

Xin chào. Đây có phải là tiệm bánh không?

292/ I’m sorry, but the line is busy at the moment.

Tôi xin lỗi nhưng hiện tại điện thoại đang bận.

293/ Could you please prepare a bouquet of flowers?

Anh có thể vui lòng chuẩn bị một giỏ hoa được không?

294/ I’d like to order 3 boxes of beer.

Tôi muốn đặt 3 thùng bia.

295/ Can I have your full name, address and phone number?

Tôi có thể biết tên họ, địa chỉ và số điện thoại của anh không?

296/ Can I reach you by this number?

Tôi có thể liên lạc với anh bằng số này không?

297/ Please make a remittance of 1500 RMB for the books you’ve ordered. This postage is included.

Xin gửi 1500 tệ cho số sách anh đã đặt, bao gồm cả phí bưu điện.

298/ When will you come for it, sir?

Khi nào ông sẽ đến nhận?

299/ Will you come to get it yourself or have us send it to you?

Ông sẽ tự đến nhận hay chúng tôi gửi nó cho ông?

300/ If you don’t come to fetch your goods in 3 days, we’ll have to cancel the order.

Nếu ông không đến nhận hàng sau 3 ngày, chúng tôi sẽ hủy đơn đặt hàng.