Tình huống 31: Lời cam kết - Tiếng Anh thương mại (Việt-Anh)

301. I am very pleased that my firm has been awarded this contract. Tôi rất vui vì công ty tôi đã được hợp đồng này. 302. I suggest that we use local building equipment and materials. Chúng tôi đề nghị sử dụng vật liệu và thiết bị xây dựng trong nước. 303. We intend to use local labor. Chúng tôi dự định thuê lao động trong nước. 304. We’d like to reserve the right to engage foreign firms as well.

301. I am very pleased that my firm has been awarded this contract.

Tôi rất vui vì công ty tôi đã được hợp đồng này.

302. I suggest that we use local building equipment and materials.

Chúng tôi đề nghị sử dụng vật liệu và thiết bị xây dựng trong nước.

303. We intend to use local labor.

Chúng tôi dự định thuê lao động trong nước.

304. We’d like to reserve the right to engage foreign firms as well.

Chúng tôi muốn giữ quyền hợp tác với các công ty nước ngoài.

305. The handling over the construction site will be done on time.

Tiến độ xây dựng sẽ được thực hiện kịp thời.

306. You’ve chosen a competent engineer.

Ông đã lựa chọn được một kỹ sư giỏi.

307. He will represent the customer on the site to decide all technical matters.

Ông ấy sẽ đại diện cho khách hàng quyết định các vấn đề liên quan tới kỹ thuật.

308. We’ll be in strict accordance with the contract stipulations to the letter.

Chúng tôi sẽ nghiêm túc thực hiện theo các quy định hợp đồng.

309. We intend to establish business relation with you.

Chúng tôi dự định thiết lập mối quan hệ làm ăn với ông.

310. We’ll engage to provide the needed capital.

Tôi cam kết sẽ cấp vốn theo yêu cầu.