331/ Thanks for everything you’ve done for me.
Cảm ơn về tất cả những gì anh đã làm cho tôi.
332/ It’s very kind of you to help me with the luggage.
Anh thật tốt đã giúp tôi xách hành lý.
333/ I do appreciate your timely help.
Tôi rất trân trọng sự giúp đỡ kịp thời của anh.
334/ I’m must obliged to you for your patient, explanations and introduction.
Rất cảm ơn anh vì đã kiên nhẫn chỉ dẫn và giải thích cho tôi.
335/ I really can’t thank you enough.
Tôi thật sự không biết cảm ơn anh thế nào cho đủ.
336/ Delighted to have been of some assistance.
Rất vui được giúp đỡ ông.
337/ I’m glad to have been of some service.
Rất vui được phục vụ ông.
338/ It’s most thoughtful of you.
Anh thật là chu đáo.
339/ That’s what I’m here for.
Đó là nhiệm vụ của tôi mà.
Sẵn sàng phục vụ ông.