Tình huống 34: Bày tỏ lòng biết ơn - Tiếng Anh công sở (Việt - Anh)

331/ Thanks for everything you’ve done for me. Cảm ơn về tất cả những gì anh đã làm cho tôi. 332/ It’s very kind of you to help me with the luggage. Anh thật tốt đã giúp tôi xách hành lý. 333/ I do appreciate your timely help. Tôi rất trân trọng sự giúp đỡ kịp thời của anh. 334/ I’m must obliged to you for your patient, explanations and introduction. Rất cảm ơn anh vì đã

331/ Thanks for everything you’ve done for me.

Cảm ơn về tất cả những gì anh đã làm cho tôi.

332/ It’s very kind of you to help me with the luggage.

Anh thật tốt đã giúp tôi xách hành lý.

333/ I do appreciate your timely help.

Tôi rất trân trọng sự giúp đỡ kịp thời của anh.

334/ I’m must obliged to you for your patient, explanations and introduction.

Rất cảm ơn anh vì đã kiên nhẫn chỉ dẫn và giải thích cho tôi.

335/ I really can’t thank you enough.

Tôi thật sự không biết cảm ơn anh thế nào cho đủ.

336/ Delighted to have been of some assistance.

Rất vui được giúp đỡ ông.

337/ I’m glad to have been of some service.

Rất vui được phục vụ ông.

338/ It’s most thoughtful of you.

Anh thật là chu đáo.

339/ That’s what I’m here for.

Đó là nhiệm vụ của tôi mà.

340/ At your service.

Sẵn sàng phục vụ ông.