341. I’m here for the detailed information about participation in the tender.
Tôi muốn biết thông tin chi tiết tham gia cuộc đấu thầu.
342. You can get a set of the tender documents at our business department downstairs.
Ông có thể xem bộ hồ sơ kinh đấu thầu tại phòng kinh doanh lầu dưới.
343. As you know, it’s our line of business to participate in tenders.
Như ông biết, bộ phận kinh doanh của chúng tôi sẽ tham gia đấu thầu.
344. We are interested in this project.
Chúng tôi quan tâm tới dự án này.
345. We would like to know more about the participation requirements.
Chúng tôi muốn biết thêm về thủ tục tham gia đấu thầu.
346. Construction requirement are also given in detail in the tender document.
Thủ tục xây dựng được ghi chi tiết trong hồ sơ đấu thầu.
347. What guarantee do you require covering our participation in the tender?
Ông đòi hỏi những đảm bảo gì khi tham gia đấu thầu?
348. At this is a large project, it is involving a large number of capital.
Bởi vì đây là dự án lớn, nó liên quan tới nguồn vốn lớn.
349. We require a letter of guarantee from an acceptable bank.
Chúng tôi đòi hỏi thư đảm bảo từ của một ngân hàng uy tín.
350. It’s not binding to accept the lowest bid.
Giá thầu thấp nhất không có tính ràng buộc.