Tình huống 38: Điều khoản đấu thầu - Tiếng Anh thương mại

371. We are preparing to call for a bid for this project. Tôi sẽ chuẩn bị nộp hồ đấu thầu dự án này. 372. We’ll send the notice calling for a bid on Thursday. Chúng tôi sẽ thông báo mua hồ sơ dự thầu vào thứ 7. 373.The bidding provides all bidders an equal opportunity. Đấu thầu tạo ra cơ hội bình đẳng cho những người tham gia. 374. If you fail to furnish a bid bond before the opening of tender, your bid will not be considered.

371. We are preparing to call for a bid for this project.

Tôi sẽ chuẩn bị nộp hồ đấu thầu dự án này.

372. We’ll send the notice calling for a bid on Thursday.

Chúng tôi sẽ thông báo mua hồ sơ dự thầu vào thứ 7.

373.The bidding provides all bidders an equal opportunity.

Đấu thầu tạo ra cơ hội bình đẳng cho những người tham gia.

374. If you fail to furnish a bid bond before the opening of tender, your bid will not be considered.

Nếu ông không cung cấp giấy bảo đảm dự thầu trước khi tiến hành đấu thầu, hồ sơ dự thầu của ông sẽ không có giá trị.

375. Please check the information you need from our brochure.

Xin ông vui lòng kiểm tra thông tin trên sách giới thiệu.

376. All bids should be opened in public at the stipulated time.

Tất cả hồ sơ dự thầu được công khai vào thời gian quy định.

377.The award of a contract should be made to the bidder who meets the appropriate standard of capability.

Trao thầu chỉ nên dành cho những người tham gia đấu thầu đáp ứng cái tiêu chí phù hợp.

378. We’re pleased to inform you that contact has been awarded to you.

Chúng tôi rất vui được thông báo ông trúng thầu.

379. The bidders should read carefully all the provisions in the bid document.

Những người tham gia đấu thầu nên đọc cẩn thận các điều khoản trong hợp đồng.

380. Usually extension of validity of bids should not be required.

Thông thường, việc kéo dài thời hạn có hiệu lực của hồ sơ đấu thầu là không cần thiết.