371/ I would like to ask you a question.
Tôi muốn hỏi anh một câu.
372/ Would you care to answer my question on their warranty? I really need some input from you.
Anh có thể trả lời câu hỏi của tôi về vấn đề bảo đảm cho hàng hóa được không? Tôi thật sự rất cần thông tin từ anh.
373/ I have to raise some issues which may be embarrassing.
Tôi phải nêu lên vài vấn đề khá rắc rối.
374/ Sorry, but could you kindly repeat what you just said?
Xin lỗi nhưng anh có thể vui lòng nhắc lại những gì anh vừa nói không?
Tôi có thói quen diễn đạt khá thông tục. Đến lúc đó xin hãy giơ tay lên để ngăn tôi lại.
376/ It would help if you could try to speak a little slower.
Sẽ tốt hơn nếu anh cố nói chậm một chút.
377/ I would appreciate it if you could provide your response in writing.
Tôi sẽ đánh giá cao nếu anh có thể trả lời bằng văn bản.
378/ I hate to trouble you, but would you write down what you just said? I could not quite catch it.
Tôi không thích làm phiền anh nhưng anh có thể viết lại những điều vừa nói không? Tôi không theo kịp.
379/ If I understand you correctly, you indicated that you agree to our proposal in principle.
Nếu tôi hiểu chính xác thì anh đang tỏ ra đồng ý với các nguyên tắc trong đề xuất của chúng tôi.
380/ Unfortunately, I am not too familiar with some of the words that you just used.
Không may là tôi không thật sự quen thuộc với những từ mà anh dùng.