501/ Can I take a message for him?
Tôi có thể để lại tin nhắn cho anh ấy được chứ?
502/ He should be back soon. Shall I give him a message?
Anh ấy sẽ về sớm thôi. Ông có muốn tôi để lại lời nhắn không?
503/ Just a moment, please. Let me get something to write on.
Xin chờ một chút. Để tôi lấy bút ghi lại.
504/ Can I have your phone number, please?
Tôi có thể biết số điện thoại của anh được không?
505/ Thank you for calling. I will be sure he get your message.
Cảm ơn vì đã gọi điện đến. Tôi chắc chắn anh ấy sẽ nhận được lời nhắn của ông.
506/ I’m sorry, could you repeat that, please?
Xin lỗi, ông có thể nhắc lại không?
507/ Would you like to leave a message for her?
Ông có muốn để lại lời nhắn cho cô ấy không?
508/ Could you please spell your last name for me?
Ông vui lòng đánh vần họ của ông được không?
509/ I’ll have Tony call you first thing tomorrow morning.
Tôi sẽ nhắn Tony gọi cho anh trước tiên vào sáng mai.
510/ Please have her return my call when she returns to the office.
Xin hãy nhắn cô ấy gọi lại cho tôi khi cô ấy trở về văn phòng.