521/ Please file this letter, Mrs. Jellaby.
Xin hãy lưu bức thư này lại, cô Jellaby.
522/ When she had typed several letters, she went to a filing cabinet and filed carbon copies.
Khi đã đánh máy xong các bức thư, cô ấy đến tủ văn kiện và lưu lại các bản sao.
523/ Don’t mess the files around, I’ve just put them in order.
Đừng làm lộn xộn các hồ sơ, tôi vừa sắp xếp lại đó.
524/ As time went by, my credit history was gradually building up.
Thời gian trôi đi, uy tín tín dụng của tôi cũng được tạo dựng.
525/ Develop and document quality service procedures.
Triển khai và lập hồ sơ về quá trình và chất lượng phục vụ.
526/ I want two carbons for our files.
Tôi cần hai bản sao để lưu.
527/ I’ll keep your report on file.
Tôi sẽ lưu báo cáo của anh.
528/ Develop and document procedures to handle, store, package, preserve, and deliver your products.
Triển khai lập hồ sơ ấn định trình tự vận chuyển, nhập kho, đóng thùng, bảo quản và giao nhận sản phẩm.
529/ The establishment of archiving is an important work.
Lưu trữ 1 văn kiện là một công tác rất quan trọng.
530/ Please send the information to establish archives.
Xin đưa các tư liệu này vào lưu trữ.