Tình huống 55: Cung cấp thông tin - Tiếng Anh công sở (Việt - Anh)

541/ Your room number is 8543, sir. Phòng ông số 8543. 542/ We are sorry not able to give you the information requested. Xin lỗi chúng tôi không thể cung cấp các thông tin ông yêu cầu. 543/ I’m sorry. We can’t give the guests’ information to you. Xin lỗi, chúng tôi không thể cung cấp thông tin khách hàng cho ông. 544/ I will give you the info sheet to look over. Tôi sẽ

541/ Your room number is 8543, sir.

Phòng ông số 8543.

542/ We are sorry not able to give you the information requested.

Xin lỗi chúng tôi không thể cung cấp các thông tin ông yêu cầu.

543/ I’m sorry. We can’t give the guests’ information to you.

Xin lỗi, chúng tôi không thể cung cấp thông tin khách hàng cho ông.

544/ I will give you the info sheet to look over.

Tôi sẽ đưa ông tờ thông tin để xem qua.

545/ He succeeded in eliciting the information he needed from her.

Anh ấy đã lấy được các thông tin cần thiết từ cô ta.

546/ In this way, the manager develops a powerful data base of information.

Bằng cách này, giám đốc đã phát triển được một hệ thống thông tin vững mạnh.

547/ Please send me information about holidays in the USA.

Xin hãy gửi cho tôi thông tin về những kì nghỉ ở Mỹ.

548/ To provide information and technique literatures for the enterprise.

Cung cấp cho hãng các thông tin và tài liệu kĩ thuật.

549/ As was mentioned above, you can write to us for further information.

Như đã đề cập ở trên, anh có thể viết thư cho chúng tôi khi cần thêm thông tin.

550/ Could you give me some information on your Australian tours?

Anh có thể cho tôi các thông tin về tour du lịch Úc không?