541/ Your room number is 8543, sir.
Phòng ông số 8543.
542/ We are sorry not able to give you the information requested.
Xin lỗi chúng tôi không thể cung cấp các thông tin ông yêu cầu.
543/ I’m sorry. We can’t give the guests’ information to you.
Xin lỗi, chúng tôi không thể cung cấp thông tin khách hàng cho ông.
544/ I will give you the info sheet to look over.
Tôi sẽ đưa ông tờ thông tin để xem qua.
545/ He succeeded in eliciting the information he needed from her.
Anh ấy đã lấy được các thông tin cần thiết từ cô ta.
546/ In this way, the manager develops a powerful data base of information.
Bằng cách này, giám đốc đã phát triển được một hệ thống thông tin vững mạnh.
547/ Please send me information about holidays in the USA.
Xin hãy gửi cho tôi thông tin về những kì nghỉ ở Mỹ.
548/ To provide information and technique literatures for the enterprise.
Cung cấp cho hãng các thông tin và tài liệu kĩ thuật.
549/ As was mentioned above, you can write to us for further information.
Như đã đề cập ở trên, anh có thể viết thư cho chúng tôi khi cần thêm thông tin.
550/ Could you give me some information on your Australian tours?
Anh có thể cho tôi các thông tin về tour du lịch Úc không?