Tình huống 57: Giúp đỡ người khác - Tiếng Anh công sở (Việt-Anh)

561/ Could you help me up with this suitcase? Anh có thể giúp tôi mang hành lí này lên lầu được không? 562/ I am obliged to you for your valuable services and discreet conduct! Tôi rất cảm ơn sự giúp đỡ tận tình của anh. 563/ I’m very grateful for your offer. However I’ve done it by myself. Tôi rất vui vì đề nghị của anh nhưng tôi đã tự mình làm rồi. 564/ Can I be of any

561/ Could you help me up with this suitcase?

Anh có thể giúp tôi mang hành lí này lên lầu được không?

562/ I am obliged to you for your valuable services and discreet conduct!

Tôi rất cảm ơn sự giúp đỡ tận tình của anh.

563/ I’m very grateful for your offer. However I’ve done it by myself.

Tôi rất vui vì đề nghị của anh nhưng tôi đã tự mình làm rồi.

564/ Can I be of any help to you?

Tôi có thể giúp gì cho ông?

565/ This product is supposed to help get rid of unpleasant body odor.

Sản phẩm này được cho rằng có thể xóa đi mùi khó chịu của cơ thể.

566/ I made him an offer of help.

Tôi đề nghị được giúp đỡ anh ấy.

567/ He would always give a hand to anyone in difficulty.

Anh ấy luôn sẵn sàng giúp đỡ những người khó khăn.

568/ She reaffirmed that she was prepared to help.

Cô ấy đã xác nhận lại rằng mình đã sẵn sàng giúp đỡ.

569/ He feels that he has a duty to help others.

Anh ấy thấy rằng mình có trách nhiệm giúp đỡ người khác.

570/ Mr.Brown, don’t worry. We will help you.

Ông Brown, xin đừng lo lắng. Chúng tôi sẽ giúp ông.