561/ Could you help me up with this suitcase?
Anh có thể giúp tôi mang hành lí này lên lầu được không?
562/ I am obliged to you for your valuable services and discreet conduct!
Tôi rất cảm ơn sự giúp đỡ tận tình của anh.
563/ I’m very grateful for your offer. However I’ve done it by myself.
Tôi rất vui vì đề nghị của anh nhưng tôi đã tự mình làm rồi.
564/ Can I be of any help to you?
Tôi có thể giúp gì cho ông?
565/ This product is supposed to help get rid of unpleasant body odor.
Sản phẩm này được cho rằng có thể xóa đi mùi khó chịu của cơ thể.
566/ I made him an offer of help.
Tôi đề nghị được giúp đỡ anh ấy.
567/ He would always give a hand to anyone in difficulty.
Anh ấy luôn sẵn sàng giúp đỡ những người khó khăn.
568/ She reaffirmed that she was prepared to help.
Cô ấy đã xác nhận lại rằng mình đã sẵn sàng giúp đỡ.
569/ He feels that he has a duty to help others.
Anh ấy thấy rằng mình có trách nhiệm giúp đỡ người khác.
570/ Mr.Brown, don’t worry. We will help you.
Ông Brown, xin đừng lo lắng. Chúng tôi sẽ giúp ông.