631. I promise that will be OK in 20 minutes.
Tôi hứa điều đó sẽ được thực hiện trong vòng 20 phút nữa.
Chúng tôi sẽ làm rõ nguyên nhân gây ra thiệt hại.
633. I assure you that it won’t happen again.
Tôi cam đoan với ông điều đó sẽ không xảy ra nữa.
634. It’s our fault for your missing the flight, we’ll compensate for it.
Chuyến bay bị trễ là do lỗi của chúng tôi, chúng tôi sẽ bồi thường thiệt hại.
Chúng tôi sẽ tìm ra nguyên nhân.
Điều đó sẽ không làm cho ông thất vọng.
637. The next shipment will be on time.
Chuyến hàng sau sẽ được giao đúng thời hạn.
638. We will make a new Quality Assurance Plan.
Chúng tôi sẽ thực hiện kế hoạch bảo đảm chất lượng hàng hóa.
639. I’ll send over a replace set for you to use instead of within 2 hours.
Tôi sẽ gửi hàng hóa thay thế cho ông sử dụng ngay thay vì trong 2 giờ.
640. Please be assured that we can make it.
Chúng tôi cam đoan có thể tìm ra nguyên nhân.