671. I hope to conclude some business with you.
Tôi hi vọng có thể kí kết làm ăn với ông.
672. We also hope to expand our business with you.
Chúng tôi cũng hi vọng có thể mở rộng công việc kinh doanh với ông.
673. We are thinking of expanding into Chinese market.
Chúng tôi đang nghĩ đến việc mở rộng sang thị trường Trung Quốc.
674. I assure you of our closet cooperation.
Tôi đảm bảo cho sự hợp tác chặt chẽ của chúng ta.
675. They’ve met with great favor home and abroad.
Những sản phẩm này được hoan nghênh ở cả trong và ngoài nước.
676. All these articles are best selling lines.
Những món này đều thuộc dòng bán chạy nhất.
677. Your desire coincides with ours.
Nguyện vọng của anh rất hợp với ý của chúng tôi.
678. No wonder you’re so experienced.
Hèn chi anh kinh nghiệm như vậy.
679. Would it be possible for me to have a closer look at your samples?
Tôi có thể xem kĩ hơn các hàng mẫu của anh không?
680. I think you probably know China has adopted a flexible policy in her foreign trade.
Tôi nghĩ anh cũng biết Trung Quốc đang áp dụng một chính sách linh hoạt về ngoại thương.