781. The findings of the study generated some public concern.
Kết quả nghiên cứu làm cả cộng đồng quan tâm.
782. Executives should use caution when using standard cast variances to evaluate performance.
Ban chấp hành nên cẩn thận trong việc sửa dụng các tiêu chuẩn khác nhau để đánh giá thành tích.
783. Assess the adequacy of the performance measurement system, achievement of corporate objective.
Ước định sự tương thích của hệ thống đánh giá thành tích và thành tựu của việc hợp tác.
784. The performance result of the assessment was beyond everyone’s expectations.
Kết quả của việc đánh giá nằm ngoài dự đoán của mọi người.
785. Venture capitalists frequently look for managers with entrepreneurial vision and intelligence.
Các nhà đầu tư mạo hiểm thường tìm kiếm các quản lí thông minh và có tầm nhìn.
786. I think our performance evaluation system is very jumble.
Tôi nghĩ hệ thống đánh giá thành tích của chúng ta khá lộn xộn.
787. The day after tomorrow is our company’s performance evaluation by the General Assembly.
Ngày mốt là ngày đại hội báo cáo thành tích của công ty chúng ta.
788. In the assessment of the performance, part of the staff have been commended.
Trong việc đánh giá thành tích thì phân nửa đội ngũ nhân viên được khen ngợi.
Trong buổi họp tiếp theo, chúng ta phải hoàn thành nửa đầu của việc đánh giá thành tích hoạt động.
790. Who did the assessment of the performance table?
Ai đã làm bản đánh giá thành tích?