791. I’m sorry, I didn’t understand you.
Xin lỗi, tôi không hiểu ông.
792. Would you please speak it loudly.
Xin ông vui lòng nói lớn.
Tôi xin ông thứ lỗi.
794. I’m sorry, I can’t, because it would be against our company regulation.
Xin lỗi, tôi không thể vì điều đó trái với quy tắc của công ty đề ra.
795. I’m sorry, we’ll refund you.
Xin lỗi, chúng tôi sẽ trả tiền cho ông.
796. Sorry, that can’t be helped.
Xin lỗi, chúng tôi không thể giúp được gì.
797. We’re sorry to have inconvenienced you.
Chúng tôi xin lỗi đã quấy rầy ông.
798. Please don’t feel bad about it.
Xin vui lòng đừng nghĩ xấu về nó.
799. I apologize for what I said just now.
Bây giờ tôi xin lỗi cho những gì tôi đã nói.
800. I hope you will pardon me for my negligence.
Tôi hy vọng ông sẽ tha thứ cho sự cẩu thả của tôi.