811. A budget must allow for both regular and unforeseeable expense.
Ngân sách phải cho phép chi đủ các chi phí thông thường và các chi phí phát sinh ngoài dự đoán.
Còn nhiều cách để thử với điều kiện chúng ta vẫn nằm trong tham biến của ngân sách.
813. Let us look more closely at how the budget was composed.
Để chúng tôi xem xét kĩ hơn về việc giải quyết ngân sách thế nào.
814. But he also worked hard to out spending and achieve a balanced budget.
Tuy tiêu xài quá mức nhưng anh ấy cũng làm việc chăm chỉ và đạt được ngân sách cân bằng.
815. High deposit rates increase the budget costs of the subsidy program.
Mức tiền gửi cao thì chi phí bình ổn cũng tăng theo.
816. Our budget has been pared to the bone.
Ngân sách của chúng ta đã ở mức thấp nhất rồi.
817. Your budget figures were bang on this year.
Lượng ngân sách năm nay vượt trội hơn.
818. The level of taxation is closely related to government spending.
Mức thuế liên quan mật thiết đến sự tiêu xài của chính phủ.
Có 1 khoảng cách lớn giữa ngày đặt hàng và ngày dự thảo ngân sách.
820. It depends on the budget and the size and nature of a bank’s target audience.
Nó phụ thuộc vào ngân sách cùng với bản chất và lượng khách hàng mà ngân hàng nhắm đến.