Tình huống 86: Thông tin rò rỉ - Tiếng Anh công sở (Việt-Anh)

851. Did you hear what happened in the Scott case? Anh có nghe chuyện gì xảy ra trong trường hợp của Scott không? 852. Do they know who spilled the beans? Họ biết ai làm lộ tin tức ? 853. They will be canned. Họ sẽ bị sa thải. 854. They also might be some legal responsibility. Có thể họ còn phải chịu trách nhiệm trước pháp luật. 855. I’m sure management is on top of it. Tôi tin rằng bộ phận quản lý đang tích cực

851. Did you hear what happened in the Scott case?

Anh có nghe chuyện gì xảy ra trong trường hợp của Scott không?

852. Do they know who spilled the beans?

Họ biết ai làm lộ tin tức ?

853. They will be canned.

Họ sẽ bị sa thải.

854. They also might be some legal responsibility.

Có thể họ còn phải chịu trách nhiệm trước pháp luật.

855. I’m sure management is on top of it.

Tôi tin rằng bộ phận quản lý đang tích cực điều tra việc này.

856. I could even get in trouble with the law.

Tôi thậm chí có thể gặp rắc rối với pháp luật.

857. Surely it can’t be that serious.

Chắc chắn nó không nghiêm trọng đến thế đâu.

858. I just want to confirm.

Tôi chỉ muốn xác nhận 1 chút.

859. There is a lot riding on it.

Việc này ảnh hưởng rất lớn.

860. Some of the sensitive material was leaked to the press.

Vài tài liệu nhạy cảm đã bị rò rỉ đến giới báo chí.